Điểm chuẩn 17 trường khối quân đội năm 2023
Sáng ngày 23/8, Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn vào 17 trường quân đội theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể như sau:
Mục lục
- 1. Học viện Hậu cần
- 2. Học viện Hải quân
- 3. Học viện Biên phòng
- 4. Học viện Khoa học quân sự
- 5. Trường sĩ quan lục quân 1
- 6. Trường Sĩ quan Lục quân 2
- 7. Trường Sĩ quan pháo binh
- 8. Trường Sĩ quan thông tin
- 9. Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp
- 10. Trường Sĩ quan không quân
- 11. Trường Sĩ quan Phòng hóa
- 12. Học viện Phòng không – Không quân
- 13. Học viện Kỹ thuật Quân sự
- 14. Học viện Quân y
- 15. Trường Sĩ quan Chính trị
- 16. Trường Sĩ quan Đặc công
- 17. Trường Sĩ quan công binh
1. Học viện Hậu cần
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
A00 A01 |
|||
Miền Bắc | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.49 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.68 | Thí sinh mức 24,68 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
|
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.01 | ||
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 21.70 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 25.60 |
2. Học viện Hải quân
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
A00 A01 |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc | 23.70 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 24.10 |
3. Học viện Biên phòng
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
a) Ngành Biên phòng | C00 A01 |
||
Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 23.86 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
20.45 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 21.95 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.09 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 21.25 | ||
Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 26.99 | Thí sinh mức 26,99 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
22.75 | Thí sinh mức 22,75 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 25.57 | Thí sinh mức 25,57 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 24.87 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
|
b) Ngành Luật | C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 27.47 | Thí sinh mức 27,47 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. |
|
Thí sinh Nam miền Nam | 25.50 |
4. Học viện Khoa học quân sự
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
a) Ngôn ngữ Anh | |||
Cộng ngành | D01 | ||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.38 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 25.57 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.02 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.46 | ||
b) Ngôn ngữ Nga | D01 D02 |
||
Thí sinh Nam | 23.81 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.38 | ||
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 D04 |
||
Thí sinh Nam | 24.73 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.34 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.97 | ||
d) Quan hệ quốc tế | D01 | ||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.40 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.17 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.14 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.97 | ||
đ) Trinh sát kỹ thuật | A00 A01 |
||
Thí sinh Nam miền Bắc | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.30 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 25.10 | Thí sinh mức 25,10 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
|
Thí sinh Nam miền Nam | 24.25 |
5. Trường sĩ quan lục quân 1
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00 A01 |
21.10 |
6. Trường Sĩ quan Lục quân 2
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
A00
A01 |
24.07 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.95 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 22.15 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 22.00 | Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
7. Trường Sĩ quan pháo binh
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
22.75 | Thí sinh mức 22,75 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.30 |
8. Trường Sĩ quan thông tin
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 21.20 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 22.80 | Thí sinh mức 22,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25. |
|
Thí sinh Nam miền Nam | 22.94 |
9. Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
22.80 | Thí sinh mức 22,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00. |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.45 |
10. Trường Sĩ quan không quân
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Đào tạo Phi công quân sự Thí sinh Nam (cả nước) |
A00 A01 |
21.10 |
11. Trường Sĩ quan Phòng hóa
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
20.95 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.55 | Thí sinh mức 22,55 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
12. Học viện Phòng không – Không quân
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | |||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
22.45 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.00 | Thí sinh mức 22,00 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00. |
13. Học viện Kỹ thuật Quân sự
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Miền Bắc |
A00
A01 |
||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 22.05 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.91 | Thí sinh mức 24,91 điểm: Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
|
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.85 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.87 | Thí sinh mức 26,87 điểm Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
|
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.26 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.42 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.87 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.28 |
14. Học viện Quân y
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
a) Bác sỹ đa khoa | A00 B00 |
||
Miền Bắc | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 22.65 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 25.15 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.17 | ||
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.28 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.91 | ||
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.10 | ||
b) Dược học | A00 | ||
Miền Bắc | |||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.19 | ||
Thí sinh Nữ Xét tuyển HSG bậc THPT |
25.84 | ||
Miền Nam | |||
Thí sinh Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
23.20 | ||
Thí sinh Nữ Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25.43 | ||
c) Y học dự phòng | B00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
25.50 | ||
Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
24.60 |
Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên.
|
15. Trường Sĩ quan Chính trị
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
a) Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | |||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia (đã xác nhận nhập học) |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.05 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 27.62 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | |||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia (đã xác nhận nhập học) |
|||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.93 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 26.27 | Thí sinh mức 26,27 điểm. Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25. |
|
b) Tổ hợp A00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 19.55 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 19.80 | ||
c) Tổ hợp D01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.20 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | 22.60 | ||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 23.75 |
16. Trường Sĩ quan Đặc công
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
18.05 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 22.45 |
17. Trường Sĩ quan công binh
Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn | Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00
A01 |
16.25 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 23.20 |
>>Tra cứu điểm chuẩn năm 2023 của tất cả trường ĐH trên toàn quốc TẠI ĐÂY