Đáp án môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (Kèm nhận định)
Chiều ngày 26/6/2025, hơn 1,1 triệu sĩ tử đã bước vào môn thi Toán, một trong những “ải khó nhằn” nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025. Với thời gian làm bài 90 phút, mỗi con số, mỗi phép tính, mỗi câu hỏi trắc nghiệm đều là cuộc đấu trí gay cấn, nơi tốc độ và chính xác quyết định tất cả.
Ngay sau khi hết giờ làm bài thi môn Toán, HOCMAI sẽ cập nhật đề thi, gợi ý đáp án môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để thí sinh tham khảo.
Mục lục
1. Cấu trúc đề thi môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
Đề thi gồm 22 câu hỏi (với 34 lệnh hỏi) và hình thức trả lời được thiết kế tương ứng gồm: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn (mỗi câu chọn 1 phương án đúng), Câu hỏi trắc nghiệm dạng đúng/sai và Câu hỏi trắc nghiệm dạng trả lời ngắn.
Dưới đây là đề thi chính thức và đáp án tham khảo môn Toán kỳ thi THPT 2025 do HOCMAI thực hiện & cập nhật liên tục. Mời phụ huynh, học sinh theo dõi.
Đáp án môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
2. Đề thi môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Cập nhật liên tục
| Mã đề 0101 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.C | 2.C | 3.C | 4.D | 5.A | 6.C | 7.D | 8.B | 9.A | 10.C | 11.B | 12.D |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐS | ĐSĐS | ĐĐSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 1260 | 1536 | 2650 | 1,04 | 1008 | 96,5 | |||||
| Mã đề 0102 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.D | 2.C | 3.A | 4.D | 5.B | 6.A | 7.C | 8.B | 9.A | 10.C | 11.B | 12.A |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSĐĐ | ĐSSS | ĐĐSS | ĐSSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 95,9 | 1092 | 2520 | 2975 | 2352 | 0,85 | |||||
| Mã đề 0103 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.B | 2.A | 3.C | 4.B | 5.B | 6.A | 7.B | 8.D | 9.C | 10.C | 11.D | 12.B |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSĐ | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 1808 | 2016 | 3780 | 2,08 | 2150 | 95,3 | |||||
| Mã đề 0104 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.A | 2.C | 3.C | 4.A | 5.C | 6.B | 7.C | 8.D | 9.B | 10.A | 11.A | 12.D |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐSSS | ĐĐSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 3528 | 3150 | 5040 | 2,55 | 94,7 | 1347 | |||||
| Mã đề 0105 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.A | 2.C | 3.D | 4.A | 5.B | 6.B | 7.D | 8.D | 9.A | 10.D | 11.C | 12.A |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSĐS | ĐSĐS | ĐĐSĐ | ĐSSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 1260 | 1536 | 1,04 | 2650 | 1008 | 96,5 | |||||
| Mã đề 0106 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.D | 2.B | 3.B | 4.C | 5.D | 6.A | 7.B | 8.B | 9.D | 10.B | 11.D | 12.A |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐĐSS | ĐSSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 95,9 | 2352 | 0.85 | 1092 | 2520 | 2975 | |||||
| Mã đề 0107 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.C | 2.D | 3.A | 4.D | 5.A | 6.B | 7.B | 8.D | 9.B | 10.D | 11.B | 12.B |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSĐ | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 95,3 | 1808 | 3780 | 2.08 | 2150 | 2016 | |||||
| Mã đề 0108 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.B | 2.B | 3.B | 4.D | 5.D | 6.B | 7.A | 8.B | 9.B | 10.A | 11.C | 12.B |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐĐSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 94,7 | 3150 | 3528 | 5040 | 1347 | 2.55 | |||||
| Mã đề 0109 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.D | 2.D | 3.D | 4.B | 5.D | 6.D | 7.B | 8.C | 9.D | 10.B | 11.D | 12.D |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSĐS | ĐSĐS | ĐSSS | ĐĐSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 2650 | 1008 | 1,04 | 1260 | 1536 | 96,5 | |||||
| Mã đề 0110 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.A | 2.B | 3.D | 4.A | 5.B | 6.A | 7.C | 8.C | 9.D | 10.B | 11.A | 12.D |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐĐSS | ĐSSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 95,9 | 2352 | 1092 | 2975 | 0,85 | 2520 | |||||
| Mã đề 0111 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.B | 2.A | 3.B | 4.C | 5.B | 6.A | 7.B | 8.B | 9.A | 10.D | 11.D | 12.A |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSĐ | ĐSĐĐ | ĐSSĐ | ĐSSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 1808 | 95,3 | 3780 | 2,08 | 2150 | 2016 | |||||
| Mã đề 0112 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.D | 2.B | 3.D | 4.A | 5.A | 6.C | 7.B | 8.C | 9.B | 10.A | 11.A | 12.B |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐĐSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 3528 | 3150 | 2,55 | 94,7 | 1347 | 5040 | |||||
| Mã đề 0113 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.A | 2.B | 3.B | 4.A | 5.C | 6.D | 7.B | 8.B | 9.B | 10.D | 11.B | 12.A |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐĐSĐ | ĐSĐS | ĐSSS | ĐSĐS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 1260 | 1,04 | 1008 | 96,5 | 1536 | 2650 | |||||
| Mã đề 0114 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.B | 2.B | 3.C | 4.D | 5.A | 6.A | 7.B | 8.D | 9.A | 10.C | 11.B | 12.B |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSĐ | ĐSSS | ĐĐSS | ĐSĐĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 95,9 | 2352 | 1092 | 0.85 | 2975 | 2520 | |||||
| Mã đề 0115 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.A | 2.A | 3.D | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.A | 11.B | 12.B |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSĐ | ĐSSĐ | ĐSĐĐ | ĐSSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 3780 | 2150 | 95,3 | 2,08 | 2016 | 1808 | |||||
| Mã đề 0116 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.B | 2.C | 3.A | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.B | 9.A | 10.D | 11.B | 12.B |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐĐSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 3528 | 3150 | 2,55 | 94,7 | 1347 | 5040 | |||||
| Mã đề 0117 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.C | 2.C | 3.D | 4.A | 5.A | 6.A | 7.D | 8.B | 9.A | 10.C | 11.C | 12.D |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐĐSĐ | ĐSĐS | ĐSĐS | ĐSSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 1536 | 1,04 | 96,5 | 1008 | 1260 | 2650 | |||||
| Mã đề 0118 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.C | 2.C | 3.A | 4.B | 5.D | 6.D | 7.C | 8.D | 9.D | 10.D | 11.C | 12.B |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐĐSS | ĐSSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 1092 | 2352 | 2975 | 0.85 | 95,9 | 2520 | |||||
| Mã đề 0119 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.C | 2.C | 3.D | 4.A | 5.A | 6.A | 7.A | 8.A | 9.D | 10.D | 11.C | 12.A |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSĐ | ĐSĐĐ | ĐSSĐ | ĐSSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 3780 | 95,3 | 2,08 | 2150 | 2016 | 1808 | |||||
| Mã đề 0120 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.C | 2.A | 3.A | 4.A | 5.B | 6.D | 7.A | 8.A | 9.C | 10.B | 11.A | 12.D |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSĐS | ĐĐSS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 5040 | 3150 | 2,55 | 3528 | 1347 | 94,7 | |||||
| Mã đề 0121 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.A | 2.D | 3.A | 4.C | 5.B | 6.C | 7.B | 8.A | 9.D | 10.A | 11.C | 12.A |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐS | ĐĐSĐ | ĐSĐS | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 1260 | 1536 | 96.5 | 1008 | 2650 | 1,04 | |||||
| Mã đề 0122 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.C | 2.D | 3.A | 4.A | 5.C | 6.C | 7.A | 8.C | 9.A | 10.A | 11.D | 12.B |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐĐSS | ĐSSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 0,85 | 1092 | 95,9 | 2975 | 2520 | 2352 | |||||
| Mã đề 0123 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.D | 2.D | 3.C | 4.D | 5.D | 6.D | 7.B | 8.B | 9.B | 10.B | 11.D | 12.C |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐSĐĐ | ĐSSĐ | ĐSSĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 2016 | 95,3 | 2,08 | 2150 | 3780 | 1808 | |||||
| Mã đề 0124 – Môn Toán | |||||||||||
| Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn | |||||||||||
| 1.B | 2.B | 3.D | 4.B | 5.B | 6.A | 7.D | 8.B | 9.D | 10.A | 11.D | 12.C |
| Phần II: Trắc nghiệm đúng sai | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
| Đáp án | ĐSSS | ĐĐSS | ĐSĐS | ĐSĐĐ | |||||||
| Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn | |||||||||||
| Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
| Đáp án | 5040 | 2,55 | 3150 | 3528 | 1347 | 94,7 | |||||
Mã đề: 0119




3. Đáp án môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

4. Nhận định đề thi môn Toán Tốt nghiệp THPT 2025
Đề thi tăng cường yếu tố thực tế, đòi hỏi thí sinh phải có năng lực đọc hiểu tốt – Theo nhận định từ Tổ Toán – Hệ thống giáo dục HOCMAI
Đề thi môn Toán TNTHPT năm 2025 được xây dựng theo đúng cấu trúc, định dạng đã công bố trong đề thi tham khảo, bám sát nội dung chương trình, chủ yếu là chương trình lớp 12 và phù hợp định hướng đổi mới. Đáng chú ý, đề thi năm nay tăng cường yếu tố vận dụng thực tiễn, gắn kiến thức với đời sống, yêu cầu thí sinh có năng lực đọc hiểu tốt đồng thời thể hiện rõ tính phân hóa, góp phần đánh giá chính xác trình độ và năng lực thực sự của thí sinh.
Về cấu trúc:
Đề thi bám sát cấu trúc, định dạng đề thi tham khảo mà Bộ giáo dục và Đào tạo đã công bố. Với thời lượng 90 phút, đề thi gồm 3 phần với 34 ý hỏi, cụ thể như sau:
● Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn gồm 12 câu thuộc cấp độ nhận biết và thông hiểu
● Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai gồm 4 câu, mỗi câu hỏi gồm 4 ý hỏi được sắp xếp từ cấp độ nhận biết – vận dụng
● Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn gồm 6 câu và đều ở cấp độ vận dụng.
Đề thi có sự phân hóa rõ nét, đa dạng dạng thức câu hỏi, đòi hỏi thí sinh phải nắm vững các kiến thức, kỹ năng theo Chương trình GDPT 2018, nhất là khả năng liên hệ thực tế. Đặc biệt, sự xuất hiện của dạng đúng/sai và trắc nghiệm trả lời ngắn là điểm mới nổi bật, đòi hỏi thí sinh phải có năng lực đọc hiểu, tư duy logic và kỹ năng giải quyết vấn đề để xử lý. Đây được xem là bước tiến nhằm hướng đến mục tiêu đánh giá đúng và toàn diện năng lực người học – một yêu cầu then chốt trong đổi mới giáo dục hiện nay.
Về nội dung đề thi:
Nội dung kiến thức trong đề thi không nằm ngoài chương trình, tập trung vào chương trình lớp 12 và vẫn có các phần kiến thức thuộc lớp 10 và 11; cấp độ tư duy là 40% ở mức độ biết, 30% mức hiểu và 30% mức vận dụng. Để hoàn thành tốt các nội dung này, thí sinh cần nắm vững toàn diện các kiến thức nền tảng, có các bước tư duy và lập luận và giải quyết các vấn đề toán học căn bản.
Điểm nổi bật của đề thi là các câu hỏi có câu hỏi có yếu tố tích hợp, sử dụng bối cảnh có ý nghĩa gắn với hình ảnh, tình huống thực tiễn trong đời sống, khoa học và công nghệ (như bài toán kinh tế, kĩ thuật, …) chiếm tỉ trọng lớn, tập trung vào dạng thức câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai và trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh cần có kỹ năng đọc hiểu và xử lý thông tin; tư duy logic và phân tích tình huống cũng như năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn mới có thể xử lí tốt.
Ngoài ra các câu hỏi thuộc hai phần này có mức độ phân hóa tốt, đòi hỏi người học nắm vững kĩ năng, nền tảng kiến thức tốt, biết cách kết nối kiến thức trong các mạch kiến thức đã học để xử lí (ví dụ câu 2 – trả lời ngắn (mã 0119). Điều này là hoàn toàn phù hợp với mục tiêu của đề thi.
Nhìn chung, đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 đã đáp ứng tốt các mục tiêu của chương trình GDPT 2018. Nội dung đề chú trọng phát triển năng lực tự học, tư duy phân tích, lập luận toán học và khả năng vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống thực tiễn, bám sát yêu cầu tích hợp liên môn. Dự kiến với đề thi này số thí sinh đạt điểm tuyệt đối sẽ không nhiều.
Để sẵn sàng cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2026, các học sinh 2K8 cần xây dựng kế hoạch học tập, ôn luyện bài bản ngay từ sớm. Việc củng cố nền tảng kiến thức, đồng thời rèn luyện tư duy logic, năng lực đọc hiểu và kỹ năng giải quyết vấn đề sẽ là chìa khóa để các em tự tin bước vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2026.
HOCMAI “SÁT CÁNH” CÙNG SĨ TỬ CHINH PHỤC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
1. Phân tích, nhận định & chữa đề chi tiết từng môn thi
2. Đánh giá mức độ đề, phổ điểm dự kiến, điểm đặc biệt của đề
3. Cung cấp lời giải chi tiết, livestream chữa đề cùng thầy cô
4. Cập nhật nhanh chóng các thông tin tuyển sinh, định hướng xét tuyển và gợi ý chiến lược điều chỉnh nguyện vọng.
Xem thêm:
Gợi ý đáp án chính thức môn Ngữ văn kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (kèm nhận định)
Gợi ý đáp án chính thức môn Tiếng anh kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (kèm nhận định)
Gợi ý đáp án chính thức môn Vật lí kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (kèm nhận định)
Gợi ý đáp án chính thức môn Hóa học kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (kèm nhận định)
Gợi ý đáp án chính thức môn Sinh học kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (kèm nhận định)
Gợi ý đáp án chính thức môn Lịch sử kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (kèm nhận định)
Gợi ý đáp án chính thức môn Địa lí kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 (kèm nhận định)
Sự kiện livestream tư vấn hướng nghiệp do HOCMAI tổ chức kết hợp với sinh viên các trường Đại học Top đầu cả nước (FTU, NEU, HUST, UET, HANU, HNUE)
✅ Phân tích sâu sắc từ góc nhìn của VJ Schannel & thầy cô HOCMAI;
✅ Đối đầu học thuật giữa các trường để bạn có thêm góc nhìn thực tế về ngành nghề;
✅ Giải đáp trực tiếp các câu hỏi quan trọng nhất trước khi chọn ngành, chọn trường.
Đón xem: 15H, Thứ 7 ngày 05/07/2025

