Khối A06 điểm chuẩn các ngành và trường khối A06
Khối A06 bao gồm 3 môn thi: Toán, Hóa học và Địa lí. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A06:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A06, A04 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Tây Đô | 7640101 | Thú y | B00, C02, A06, B02 | 16 | TN THPT | |
3 | Đại Học Mỏ Địa Chất | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A06, B00, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
4 | Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07, A06 | 23.05 | TN THPT | |
5 | Đại Học Đồng Tháp | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, A06 | 23.95 | TN THPT | |
6 | Đại Học Đồng Tháp | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, A06, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
7 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A06, B00, D07 | 34.07 | Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) | |
8 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A06, B00, D07, XDHB | 39.8 | Học bạ (thang điểm 40) |