Khối A08 điểm chuẩn các ngành và trường khối A08
Khối A08 bao gồm 3 môn thi: Toán, Lịch sử và Giáo dục công dân. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A08:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ | |
2 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ | |
3 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340301 | Kế toán | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ | |
4 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00, D07, A08, C08 | 15 | TN THPT | |
5 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, A04, A08 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, A04, A08 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340301 | Kế toán | A00, A09, A04, A08 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7380107 | Luật | A00, D01, C00, A08 | 15 | Điểm thi TN THPT, Luật kinh tế | |
9 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 7229001 | Triết học | C00, C19, D66, A08 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại Học Đại Nam | 7380107 | Luật | C00, C19, A09, A08 | 15 | Luật Kinh tế |