Khối A09 điểm chuẩn các ngành và trường khối A09
Khối A09 bao gồm 3 môn thi: Toán, Địa lí và Giáo dục công dân. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A09:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ | |
2 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ | |
3 | Đại Học Thái Bình Dương | 7340301 | Kế toán | A00, A09, A04, A08, XDHB | 6 | Học bạ | |
4 | Đại Học Quảng Nam | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, A09, D20 | 13 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | C00, C20, A09, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, D84, A07 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, D84, A07 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 7340301 | Kế toán | A00, A09, D84, A07 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Bình Dương | 7310630 | Việt Nam học | A01, D01, C00, A09 | 15 | Điểm thi TN THPT, Học bạ | |
10 | Đại Học Bình Dương | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, C00, A09 | 15 | Điểm thi TN THPT, Học bạ |