Khối A11 điểm chuẩn các ngành và trường khối A11
Khối A11 bao gồm 3 môn thi: Toán, Hóa học và Giáo dục công dân. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A11:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Thái Bình Dương | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A04, A10, A11, XDHB | 6 | Học bạ | |
2 | Đại Học Thái Bình Dương | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A04, A10, A11 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại học Thành Đô | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, A11, XDHB | 18 | Học bạ | |
4 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, A02, A11, XDHB | 18 | Học bạ | |
5 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, A02, A11, XDHB | 18 | Học bạ | |
6 | Đại học Thành Đô | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, A11 | 21 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, B02, A11 | 21 | điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, B02, A11 | 21 | điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Đại Nam | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, A11 | 21 | ||
10 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7720201 | Dược học | A00, B00, A02, A11 | 23 | Học bạ |