Khối D12 điểm chuẩn các ngành và trường khối D12
Khối D12 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Hóa học và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D12:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Quảng Nam | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D12, D11 | 13 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D66, D12 | 15 | TN THPT | |
3 | Đại Học Quảng Nam | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D12, D11, XDHB | 15 | Học bạ | |
4 | Đại Học Đông Á | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D12, XDHB | 18 | Học bạ | |
5 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D12, D11 | 32.73 | Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) | |
6 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D11, D12 | 35.28 | Điểm thi TN THPT (thang điểm 40) | |
7 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D12, D11, XDHB | 38.2 | Học bạ (thang điểm 40) | |
8 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D11, D12, XDHB | 39.6 | Học bạ (thang điểm 40) |