Hồ sơ thi tốt nghiệp THPT: Tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Đắk Lắk
Tra cứu mã trường, mã quận huyện là điều không thể thiếu đối với mỗi thí sinh đang làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT. Để thuận tiện hơn trong việc tra cứu, dưới đây mà tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Sở GD&ĐT Đắk Lắk.
Tỉnh Đắk Lắk
Xem thêm: Chi tiết mã hộ khẩu thường trú tỉnh, huyện, trường và các khu vực ưu tiên trên cả nước
STT | Tên Trường | Mã Trường | Địa Chỉ | Tên Quận/Huyện | Mã Quận/ Huyện |
Tên Tỉnh/TP | Mã Tỉnh/TP |
Khu vực |
1 | Học ở nước ngoài_40 | 800 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
00 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 3 | |
2 | Quân nhân, Công an tại ngũ_40 |
900 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
00 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 3 | |
3 | Sở GDĐT Đắk Lắk | 000 | Số 8, Nguyễn Tất Thành, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
4 | THPT Buôn Ma Thuột | 002 | Số 57, Bà Triệu, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
5 | THPT Chu Văn An | 003 | Số 249, Phan Bội Châu, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
6 | THPT Trần Phú | 005 | Km12, QL14, xã Hòa Phú, Tp Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
7 | THPT DTNT Nơ Trang Lơng |
006 | Số 694/26 Võ Văn Kiệt, phường Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
8 | TT GDTX Tỉnh | 007 | Số 1A, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
9 | THPT Hồng Đức | 022 | Số 3, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
10 | THPT Chuyên Nguyễn Du | 024 | Đường Trương Quang Giao, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
11 | THPT Cao Bá Quát | 025 | Km 9, Quốc lộ 14, Ea Tu, Tp Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
12 | THPT Lê Quý Đôn | 040 | Số 27, Trần Nhật Duật, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
13 | TT GDNN – GDTX Buôn Ma Thuột |
045 | Số 2, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
14 | CĐ Kỹ thuật Đắk Lắk | 047 | TP Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
15 | CĐ Công nghệ Tây Nguyên |
048 | TP Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
16 | THPT Phú Xuân | 049 | Số 8, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
17 | TC Kinh tế Kỹ thuật Đắk lắk |
055 | TP Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
18 | Trường VHNT Đắk Lắk | 056 | TP Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
19 | Trường Văn Hóa III | 057 | Km 6, Quốc lộ 26, Tp Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
20 | THPT DTNT Tây Nguyên | 058 | Đường Thủ Khoa Huân, Tổ 38, Khối 4, phường Thành Nhất, tp Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
21 | THPT Thực hành Cao Nguyên |
059 | Số 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
22 | THPT Lê Duẩn | 062 | Số 129, Phan Huy Chú, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
23 | Trường năng khiếu Thể dục Thể thao |
064 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
24 | THCS và THPT Đông Du | 074 | Hẻm 32 Phạm Hùng, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
25 | Trường TCSP Mầm non Đắk Lắk |
076 | Số 10 Nguyễn Tất Thành, Tp. Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
26 | Trường Trung cấp Đam San |
077 | Số 300 Hà Huy Tập, phường Tân An, Thành phố Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
27 | Trường Trung cấp Đắk Lắk |
078 | Số 01 Đinh Tiên Hoàng, phường Tự An, Thành phố Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
28 | Trường Trung cấp Tây Nguyên |
079 | Số 298 Phan Chu Trinh, phường Tân An, Thành phố Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
29 | Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Đắk Lắk |
080 | 144 Phan Chu Trinh, phường Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
30 | Trường Trung cấp Trường Sơn |
081 | Phan Chu Trinh, phường Thắng Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
31 | Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột |
082 | Tổ Dân phố 8, phường Tân An, Thành phố Buôn Ma Thuột |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
01 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
32 | THPT Ea H’leo | 019 | Số 31, Điện Biên Phủ, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’Leo |
Huyện Ea H’Leo | 02 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
33 | TT GDNN – GDTX Ea H’Leo |
033 | Số 02 Lý Thường Kiệt, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’Leo |
Huyện Ea H’Leo | 02 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
34 | THPT Phan Chu Trinh | 050 | Km 92, Quốc lộ 14, xã Ea Ral, huyện Ea H’Leo | Huyện Ea H’Leo | 02 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
35 | THPT Trường Chinh | 066 | Thôn 2, xã Dlie Yang, huyện Ea H’Leo | Huyện Ea H’Leo | 02 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
36 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 061 | Xã Cư Né, huyện Krông Buk | Huyện Krông Buk | 03 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
37 | THPT Phan Đăng Lưu | 065 | Xã Pơng Drang, huyện Krông Buk | Huyện Krông Buk | 03 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
38 | THPT Phan Bội Châu | 014 | Số 112, đường Hùng Vương, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng |
Huyện Krông Năng | 04 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
39 | TT GDNN – GDTX Krông Năng |
034 | Khối 5, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng | Huyện Krông Năng | 04 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
40 | THPT Lý Tự Trọng | 052 | Xã Phú Xuân, huyện Krông Năng | Huyện Krông Năng | 04 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
41 | THPT Nguyễn Huệ | 060 | Xã Ea Toh, huyện Krông Năng | Huyện Krông Năng | 04 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
42 | THPT Tôn Đức Thắng | 075 | Xã Tam Giang, huyện Krông Năng | Huyện Krông Năng | 04 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
43 | THPT Ea Sup | 021 | Số 09 Chu Văn An, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Sup | Huyện Ea Súp | 05 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
44 | TT GDNN – GDTX Ea Súp |
054 | Số 72, Hùng Vương, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Sup | Huyện Ea Súp | 05 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
45 | THPT Ea Rốk | 072 | Thôn 7, xã Ea Rốk, huyện Ea Sup | Huyện Ea Súp | 05 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
46 | THPT Cư M’Gar | 011 | Số 10, Lê Quý Đôn, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M’gar |
Huyện Cư M’gar | 06 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
47 | THPT Nguyễn Trãi | 023 | Km9, Ql14, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar | Huyện Cư M’gar | 06 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
48 | TT GDNN – GDTX Cư M’Gar |
032 | Số 04 Phù Đổng, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M’gar |
Huyện Cư M’gar | 06 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
49 | THPT Lê Hữu Trác | 038 | Số 47 Lê Hữu Trác, thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M’gar |
Huyện Cư M’gar | 06 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
50 | THPT Trần Quang Khải | 067 | Xã Ea H’Đing, huyện Cư M’gar | Huyện Cư M’gar | 06 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
51 | THPT Quang Trung | 004 | Km14, QL26, xã Hòa Đông, huyện Krông Păc | Huyện Krông Pắc | 07 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
52 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
008 | Xã Ea Yông, huyện Krông Păc | Huyện Krông Pắc | 07 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
53 | THPT Lê Hồng Phong | 009 | Xã Ea Phê, huyện Krông Păc | Huyện Krông Pắc | 07 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
54 | THPT Phan Đình Phùng | 026 | Thôn 6a, xã Ea Kly, huyện Krông Păc | Huyện Krông Pắc | 07 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
55 | TT GDNN – GDTX Krông Pắk |
029 | Số 180 Giải Phóng, thị trấn Phước An, huyện Krông Păc |
Huyện Krông Pắc | 07 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
56 | THPT Nguyễn Công Trứ | 036 | Số 436 – Giải Phóng, Khối 2, thị trấn Phước An, huyện Krông Păc |
Huyện Krông Pắc | 07 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
57 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
063 | Thôn 4, xã Tân Tiến, huyện Krông Păc | Huyện Krông Pắc | 07 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
58 | THPT Ngô Gia Tự | 015 | Km 52, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | Huyện Ea Kar | 08 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
59 | THPT Trần Quốc Toản | 016 | Km 62, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar | Huyện Ea Kar | 08 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
60 | THPT Trần Nhân Tông | 039 | Km 59, Quốc lộ 26, xã Ea Dar, huyện Ea Kar | Huyện Ea Kar | 08 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
61 | TT GDTX Ea Kar | 042 | Khối 1, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | Huyện Ea Kar | 08 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
62 | THPT Nguyễn Thái Bình | 068 | Thôn 5, xã Cư Ni, huyện Ea Kar | Huyện Ea Kar | 08 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
63 | THPT Nguyễn Tất Thành | 018 | Khối 10, thị trấn M’Drăk, huyện M’Drăk | Huyện M’Đrắk | 09 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
64 | TT GDNN – GDTX M’Drăk |
041 | Xã Cư Mta, huyện M’Drăk | Huyện M’Đrắk | 09 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
65 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 051 | Xã Ea Riêng, huyện M’Drăk | Huyện M’Đrắk | 09 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
66 | THPT Krông Ana | 012 | Số 61, Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
Huyện Krông Ana | 10 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
67 | TT GDTX Krông Ana | 028 | Số 49 Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
Huyện Krông Ana | 10 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
68 | THPT Hùng Vương | 046 | Số 222, Hùng Vương, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana |
Huyện Krông Ana | 10 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
69 | THPT Phạm Văn Đồng | 071 | Thôn Tân Tiến, xã Ea Na, huyện Krông Ana | Huyện Krông Ana | 10 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
70 | THPT Krông Bông | 017 | Số 02, Nam Cao, Thị trấn Krông Kmar, Huyện Krông Bông |
Huyện Krông Bông | 11 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
71 | TT GDNN – GDTX Krông Bông |
044 | Thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông | Huyện Krông Bông | 11 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
72 | THPT Trần Hưng Đạo | 073 | Xã Cư Drăm, huyện Krông Bông | Huyện Krông Bông | 11 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
73 | THPT Lắk | 020 | Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | Huyện Lắk | 12 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
74 | TT GDTX Lắk | 031 | Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | Huyện Lắk | 12 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
75 | THPT Buôn Đôn | 027 | Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | Huyện Buôn Đôn | 13 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
76 | TT GDNN – GDTX Buôn Đôn |
053 | Thôn Hà Bắc, Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | Huyện Buôn Đôn | 13 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
77 | THPT Trần Đại Nghĩa | 069 | Thôn 4, xã Courknia, huyện Buôn Đôn | Huyện Buôn Đôn | 13 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
78 | THPT Việt Đức | 013 | Km12, QL27, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin | Huyện Cư Kuin | 14 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
79 | THPT Y Jut | 037 | Thôn 4, xã Ea Bhok, huyện Cư Kuin | Huyện Cư Kuin | 14 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
80 | TT GDNN – GDTX Cư Kuin |
070 | Xã Dray Bhăng, huyện Cư Kuin | Huyện Cư Kuin | 14 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
81 | THPT Buôn Hồ | 010 | Số 19, Quang Trung, Tx Buôn Hồ | Thị Xã Buôn Hồ | 15 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
82 | TT GDNN – GDTX Buôn Hồ |
030 | Số 59 Lê Duẩn, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ | Thị Xã Buôn Hồ | 15 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
83 | THPT Hai Bà Trưng | 035 | Phường An Bình, Tx Buôn Hồ | Thị Xã Buôn Hồ | 15 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
84 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 043 | Phường Thống Nhất, Tx Buôn Hồ | Thị Xã Buôn Hồ | 15 | Đắk Lắk | 40 | Khu vực 1 |
(Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo)