Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | October 2, 2024

Scroll to top

Top

Hồ sơ thi tốt nghiệp THPT: Tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Lào Cai

Tra cứu mã trường, mã quận huyện là điều không thể thiếu đối với mỗi thí sinh đang làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT. Để thuận tiện hơn trong việc tra cứu, dưới đây mà tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Sở GD&ĐT Lào Cai.

Tỉnh Lào Cai

Xem thêm: Chi tiết mã hộ khẩu thường trú tỉnh, huyện, trường và các khu vực ưu tiên trên cả nước

STT Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Tên Quận/Huyện
Quận/ Huyện
Tên Tỉnh/TP
Tỉnh/TP
Khu vực
1 Học ở nước ngoài_08 800 Sở Lào Cai Sở Giáo dục và Đào
tạo
00 Lào Cai 08 Khu vực 1
2 Quân nhân, Công an tại
ngũ_08
900 Sở Lào Cai Sở Giáo dục và Đào
tạo
00 Lào Cai 08 Khu vực 1
3 THPT số 1 huyện Bảo
Thắng
001 Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng Huyện Bảo Thắng 01 Lào Cai 08 Khu vực 1
4 THPT số 2 huyện Bảo
Thắng
002 Xã Xuân Giao – huyện Bảo Thắng Huyện Bảo Thắng 01 Lào Cai 08 Khu vực 1
5 THPT số 3 huyện Bảo
Thắng
003 Thị trấn Phong Hải – huyện Bảo Thắng Huyện Bảo Thắng 01 Lào Cai 08 Khu vực 1
6 TT DN&GDTX huyện
Bảo Thắng
033 Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng Huyện Bảo Thắng 01 Lào Cai 08 Khu vực 1
7 TT GDTX huyện Bảo
Thắng
043 Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng Huyện Bảo Thắng 01 Lào Cai 08 Khu vực 1
8 PTDTNT THCS&THPT
huyện Bảo Thắng
055 Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng Huyện Bảo Thắng 01 Lào Cai 08 Khu vực 1
9 TT GDNN-GDTX huyện
Bảo Thắng
062 Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng Huyện Bảo Thắng 01 Lào Cai 08 Khu vực 1
10 THPT số 1 huyện Bảo
Yên
004 Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên Huyện Bảo Yên 02 Lào Cai 08 Khu vực 1
11 THPT số 2 huyện Bảo
Yên
005 Xã Bảo Hà – huyện Bảo Yên Huyện Bảo Yên 02 Lào Cai 08 Khu vực 1
12 THPT số 3 huyện Bảo
Yên
006 Xã Nghĩa Đô – huyện Bảo Yên Huyện Bảo Yên 02 Lào Cai 08 Khu vực 1
13 TT DN&GDTX huyện
Bảo Yên
034 Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên Huyện Bảo Yên 02 Lào Cai 08 Khu vực 1
14 TT GDTX huyện Bảo Yên 044 Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên Huyện Bảo Yên 02 Lào Cai 08 Khu vực 1
15 PTDTNT THCS&THPT
huyện Bảo Yên
056 Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên Huyện Bảo Yên 02 Lào Cai 08 Khu vực 1
16 TT GDNN-GDTX huyện
Bảo Yên
063 Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên Huyện Bảo Yên 02 Lào Cai 08 Khu vực 1
17 THPT số 1 huyện Bát Xát 007 Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát Huyện Bát Xát 03 Lào Cai 08 Khu vực 1
18 THPT số 2 huyện Bát Xát 008 Xã Bản Vược – huyện Bát Xát Huyện Bát Xát 03 Lào Cai 08 Khu vực 1
19 THCS và THPT huyện
Bát Xát
009 Xã Mường Hum – huyện Bát Xát Huyện Bát Xát 03 Lào Cai 08 Khu vực 1
20 TT DN&GDTX huyện
Bát Xát
035 Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát Huyện Bát Xát 03 Lào Cai 08 Khu vực 1
21 TT GDTX huyện Bát Xát 045 Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát Huyện Bát Xát 03 Lào Cai 08 Khu vực 1
22 PTDTNT THCS&THPT
huyện Bát Xát
057 Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát Huyện Bát Xát 03 Lào Cai 08 Khu vực 1
23 TT GDNN-GDTX huyện
Bát Xát
064 Thị trấn Bát Xát – huyện Bát Xát Huyện Bát Xát 03 Lào Cai 08 Khu vực 1
24 THPT số 1 huyện Bắc Hà 010 Thị trấn Bắc Hà – huyện Bắc Hà Huyện Bắc Hà 04 Lào Cai 08 Khu vực 1
25 THPT số 2 huyện Bắc Hà 011 Xã Bảo Nhai – huyện Bắc Hà Huyện Bắc Hà 04 Lào Cai 08 Khu vực 1
26 PTDTNT THCS&THPT
huyện Bắc Hà
012 Thị trấn Bắc Hà – huyện Bắc Hà Huyện Bắc Hà 04 Lào Cai 08 Khu vực 1
27 TT DN&GDTX huyện
Bắc Hà
036 Xã Na Hối – huyện Bắc Hà Huyện Bắc Hà 04 Lào Cai 08 Khu vực 1
28 TT GDTX huyện Bắc Hà 046 Xã Na Hối – huyện Bắc Hà Huyện Bắc Hà 04 Lào Cai 08 Khu vực 1
29 TT GDNN-GDTX huyện
Bắc Hà
065 Xã Na Hối – huyện Bắc Hà Huyện Bắc Hà 04 Lào Cai 08 Khu vực 1
30 THPT số 1 Tp Lào Cai 013 Phường Cốc Lếu – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
31 THPT số 2 Tp Lào Cai 014 Phường Bình Minh – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
32 THPT số 3 Tp Lào Cai 015 Phường Duyên Hải – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
33 THPT số 4 Tp Lào Cai 016 Xã Cam Đường – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
34 THPT DTNT tỉnh 017 Phường Kim Tân -Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
35 THPT Chuyên tỉnh Lào
Cai
018 Phường Bắc Cường – TP. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
36 TT DN&GDTX TP Lào
Cai
037 Phường Nam Cường – TP. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
37 TT KTTH-
HNDN&GDTX tỉnh
038 Phường Kim Tân – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
38 TT GDTX số 1 TP Lào
Cai
047 Phường Duyên Hải – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
39 TT GDTX số 2 TP Lào
Cai
048 Phường Thống Nhất – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
40 CĐ nghề tỉnh Lào Cai 053 Phường Bắc Cường – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
41 Trung cấp Y tế Lào Cai 054 Phường Bắc Cường – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
42 CĐ Cộng đồng Lào Cai 059 Phường Nam Cường – TP. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
43 Cao Đẳng Sư Phạm Lào
Cai
060 Phường Bình Minh – Tp. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
44 Trường TC Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch
Lào Cai
061 Phường Cốc Lếu – TP. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
45 TT GDNN-GDTX thành
phố Lào Cai
066 Phường Nam Cường – TP. Lào Cai Thành phố Lào Cai 05 Lào Cai 08 Khu vực 1
46 THPT số 1 huyện Mường
Khương
019 Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương Huyện Mường
Khương
06 Lào Cai 08 Khu vực 1
47 THPT số 2 huyện Mường
Khương
020 Xã Bản Lầu – huyện Mường Khương Huyện Mường
Khương
06 Lào Cai 08 Khu vực 1
48 THPT số 3 huyện Mường
Khương
021 Xã Cao Sơn – huyện Mường Khương Huyện Mường
Khương
06 Lào Cai 08 Khu vực 1
49 PTDTNT THCS&THPT
huyện Mường Khương
022 Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương Huyện Mường
Khương
06 Lào Cai 08 Khu vực 1
50 TT DN&GDTX huyện
Mường Khương
039 Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương Huyện Mường
Khương
06 Lào Cai 08 Khu vực 1
51 TT GDTX huyện Mường
Khương
049 Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương Huyện Mường
Khương
06 Lào Cai 08 Khu vực 1
52 TT GDNN-GDTX huyện
Mường Khương
067 Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương Huyện Mường
Khương
06 Lào Cai 08 Khu vực 1
53 THPT số 1 huyện Sa Pa 023 Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa Huyện Sa Pa 07 Lào Cai 08 Khu vực 1
54 THPT số 2 huyện Sa Pa 024 Xã Bản Hồ – huyện Sa Pa Huyện Sa Pa 07 Lào Cai 08 Khu vực 1
55 PTDTNT THCS&THPT
huyện Sa Pa
025 Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa Huyện Sa Pa 07 Lào Cai 08 Khu vực 1
56 TT DN&GDTX huyện Sa
Pa
040 Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa Huyện Sa Pa 07 Lào Cai 08 Khu vực 1
57 TT GDTX huyện Sa Pa 050 Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa Huyện Sa Pa 07 Lào Cai 08 Khu vực 1
58 TT GDNN-GDTX huyện
Sa Pa
068 Thị trấn Sa Pa – huyện Sa Pa Huyện Sa Pa 07 Lào Cai 08 Khu vực 1
59 THPT số 1 huyện Si Ma
Cai
026 Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai Huyện Si Ma Cai 08 Lào Cai 08 Khu vực 1
60 THPT số 2 huyện Si ma
cai
027 Xã Sín Chéng – huyện Si ma cai Huyện Si Ma Cai 08 Lào Cai 08 Khu vực 1
61 PTDTNT THCS&THPT
huyện Si Ma Cai
028 Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai Huyện Si Ma Cai 08 Lào Cai 08 Khu vực 1
62 TT DN&GDTX huyện Si
Ma Cai
041 Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai Huyện Si Ma Cai 08 Lào Cai 08 Khu vực 1
63 TT GDTX huyện Si Ma
Cai
051 Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai Huyện Si Ma Cai 08 Lào Cai 08 Khu vực 1
64 TT GDNN-GDTX huyện
Si Ma Cai
069 Xã Si Ma Cai – huyện Si Ma Cai Huyện Si Ma Cai 08 Lào Cai 08 Khu vực 1
65 THPT số 1 huyện Văn
Bàn
029 Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn Huyện Văn Bàn 09 Lào Cai 08 Khu vực 1
66 THPT số 2 huyện Văn
Bàn
030 Xã Võ Lao – huyện Văn Bàn Huyện Văn Bàn 09 Lào Cai 08 Khu vực 1
67 THPT số 3 huyện Văn
Bàn
031 Xã Dương Quỳ – huyện Văn Bàn Huyện Văn Bàn 09 Lào Cai 08 Khu vực 1
68 THPT số 4 huyện Văn
Bàn
032 Khánh Yên Hạ – huyện Văn Bàn Huyện Văn Bàn 09 Lào Cai 08 Khu vực 1
69 TT DN&GDTX huyện
Văn Bàn
042 Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn Huyện Văn Bàn 09 Lào Cai 08 Khu vực 1
70 TT GDTX huyện Văn Bàn 052 Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn Huyện Văn Bàn 09 Lào Cai 08 Khu vực 1
71 PTDTNT THCS&THPT
huyện Văn Bàn
058 Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn Huyện Văn Bàn 09 Lào Cai 08 Khu vực 1
72 TT GDNN-GDTX huyện
Văn Bàn
070 Thị trấn Khánh Yên – huyện Văn Bàn Huyện Văn Bàn 09 Lào Cai 08 Khu vực 1

(Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tin tức mới nhất