Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | September 2, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2024: Các trường Đại học đồng đoạt công bố điểm xét tuyển 2024

Ngay sau khi kết thức lọc ảo các trường đại học đồng đoạt công bố điểm chuẩn tuyển chính thức các phương thức xét tuyển năm 2024.

Hàng loạt trường đại học trên cả nước đã công bố điểm chuẩn năm 2024. Tại TPHCM và các tỉnh phía Nam, Trường Đại học Hoa Sen (HSU), Trường Đại học Gia Định là những trường đầu tiên công bố điểm chuẩn.

Còn tại Hà Nội, một số trường như Học viện Ngân hàng, Trường Quốc tế – ĐH Quốc gia Hà Nội… cũng đã công bố rộng rãi điểm chuẩn.

Điểm chuẩn các trường được cập nhật liên tục:

Trường đại học Điểm chuẩn
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội Tsa: 50,29 – 83,82
Tốt nghiêp THPT: 21 – 28,48
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương
3. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
4. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội 24,26 – 25,21
5. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
6. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng Tốt nghiẹp THPT:
– Thang điểm 30: 25,6 – 28,13
– Thang điểm 40: 33,8 – 34,2
8. Điểm chuẩn Học viện Tài chính
9. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
10. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
1 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
12. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội
13. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội
14. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội 22,5 – 27,8
15. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
16. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH QGHN 23,48 – 29,10
17. Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
18. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội
19. Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
20. Điểm chuẩn Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
22. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Hà Nội
23. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
24. Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại 25 – 27
25. Điểm chuẩn Trường Đại học Thuỷ lợi
26. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng
27. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải
28. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
29. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội
30. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
3 Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
32. Điểm chuẩn Trường Đại học Y tế công cộng
33.Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
34. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
35. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
36. Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
37. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
38. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
39. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
4 Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển
42. Học viện Hành chính Quốc gia
43. Điểm chuẩn Trường Đại học Sân Khấu – Điện ảnh Hà Nội
44. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
45. Điểm chuẩn Trường Đại học Công đoàn
46. Điểm chuẩn Trường Đại học Điện Lực Hà Nội
47. Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
48. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Nguyên
49. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
50. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
5 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên
52. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên
53. Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
54. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
55. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
56. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
57. Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng
58. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động – Xã hội
59. Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp
60. Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội
6 Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
62. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
63. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
64. Điểm chuẩn Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
65. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
66. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
67. Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam
68. Điểm chuẩn Học viện Quân y
69. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
70. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
7 Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân
72. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
73. Điểm chuẩn Học viện Hải quân
74. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan chính trị
75. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh
76. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1
77. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2
78. Điểm chuẩn Trường sĩ quan công binh
79. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan thông tin
80. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân
8 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan tăng thiết giáp
82. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan đặc công
83. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan phòng hoá
84. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
85. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
86. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long
87. Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ – Địa chất
88. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
89. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
90. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
9 Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long
92. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã
93. Điểm chuẩn Trường Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội
94. Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa
95. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Ngân hàng
II. Điểm chuẩn 2024 của các trường đại học ở miền Trung – Tây Nguyên
96. Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Nẵng
97. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
98. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
99. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
100. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
10 Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
102. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
103. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
104. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
105. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
106. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
107. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược – Đại học Huế
108. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật – Đại học Huế
109. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
110. Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
11 Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
113. Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức
114. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh
115. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn
116. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
117. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh
118. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam
119. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình
120. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Vinh
12 Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên
122. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh
123. Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân
III. Điểm chuẩn 2024 các trường đại học khu vực phía Nam
124. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM Thang điểm 90: 55,51 – 84,16
125. Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM
126. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM
127. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TPHCM
128. Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM
129. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
130. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM
13 Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược TPHCM
132. Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
133. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
134. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TPHCM 22,56 – 27,27
135. Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định
136. Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
137. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
138. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM
139. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TPHCM
140. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
14 Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM
142. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
143. Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm TPHCM
144. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hoá TPHCM
145. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ
146. Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng
147. Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen 15 – 19
148. Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ
149. Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
150. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
15 Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
152. Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương
153. Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
154. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
155. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing
156. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
157. Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật TPHCM
158. Điểm chuẩn Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM
159. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM
160. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
16 Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang
162. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
163. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh
164. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp
165. Điểm chuẩn 2023 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
166. Điểm chuẩn trúng tuyển 2023 của Trường Đại học Đông Á
167. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2022
168. Điểm chuẩn trúng tuyển 2023 Trường Đại học An Giang
169. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một
170. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang VLU
17 Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở TPHCM
172. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
173. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Nai
174. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến
175. Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng
176. Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn
177. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM
178. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
179. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
180. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TPHCM
Đại học Việt Đức

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, sau khi biết điểm chuẩn, thí sinh trúng tuyển cần thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD-ĐT chậm nhất là 17 giờ ngày 27.8.

Song song đó, thí sinh đến trực tiếp các trường ĐH để làm thủ tục nhập học. Tuy nhiên, thời gian và cách thức làm thủ tục nhập học sẽ khác nhau tùy quy định từng trường. Ví dụ, Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) quy định tân sinh viên làm thủ tục nhập học trực tiếp tại trường vào ngày 20 – 21.8. Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cho sinh viên thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến từ ngày 19.8 – 27.8 tại địa chỉ https://nhaphoc2024.iuh.edu.vn/… Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tổ chức cho tân sinh viên nhập học trực tuyến theo thời gian quy định của Bộ GD-ĐT, ngày 4.9 tổ chức nhập học trực tiếp tại trường…

Sau đợt 1, các trường ĐH thông báo tuyển sinh đợt bổ sung nếu còn chỉ tiêu từ ngày 28.8. Các trường xét tuyển các đợt tiếp theo và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển nhập học theo quy định từ tháng 9 đến tháng 12.2024.

Tin tức mới nhất