Tuyển sinh 2024: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐHQGHN
Trường Đại học Ngoại – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tuyển sinh đại học năm 2024, đối tưởng, phương thức xét tuyển và chỉ tiêu cho từng ngành.
Mục lục
1.Đối tượng, điều kiện tuyển sinh chung
1.1.Đối tượng chung
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự thi và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2.Điều kiện chung
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2.Phạm vi tuyển sinh:
- Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh:
STT | Phương thức xét tuyển | Thời gian nhận đăng ký xét tuyển |
Lệ phí | Ghi chú |
4.1 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | |||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 01/6 – 20/6/2024 | 30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 1 | |
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học | 01/6 – 20/6/2024 | 30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 2 | |
4.2 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | |||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN | 01/6 – 20/6/2024 | 30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 3 | |
– Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 02/5 – 15/5/2024 | Tổng: 180.000đ (trong đó: 30.000đ/hồ sơ; Phỏng vấn: 150.000đ thí sinh) | Chi tiết tại Phụ lục 4 | |
4.3 | Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 01/6 – 20/6/2024 | 30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 5 |
4.4 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ | |||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT | 01/6 – 20/6/2024 | 30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 6 | |
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) | 01/6 – 20/6/2024 | 30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 7 | |
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 01/6 – 20/6/2024 | 30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 8 | |
4.5 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT | Chi tiết tại Phụ lục 9 |
4. Chỉ tiêu xét tuyển và phương thức xét tuyển từng ngành – Đại học chính quy
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 |
1
|
QHF
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 75 | D01 | D78 | D90 | D14 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 7 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 23 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 15 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 30 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
2
|
QHF
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 280 | D01 | D78 | D90 | D14 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 28 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 84 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 56 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 112 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
3
|
QHF
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 35 | D01 | D78 | D90 | D02 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 3 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 11 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 7 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 14 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
4
|
QHF
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 75 | D01 | D78 | D90 | D03 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 7 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 23 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 15 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 30 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
5
|
QHF
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 13 | D01 | D78 | D90 | D04 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 1 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 3 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 3 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 5 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
6
|
QHF
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 135 | D01 | D78 | D90 | D04 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 13 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 41 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 27 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 54 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
7
|
QHF
|
7140235
|
Sư phạm tiếng Đức
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 13 | D01 | D78 | D90 | D05 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 1 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 3 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 3 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 5 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
8
|
QHF
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 50 | D01 | D78 | D90 | D05 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 5 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 15 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 10 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 20 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
9
|
QHF
|
7140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 13 | D01 | D78 | D90 | D06 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 1 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 3 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 3 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 5 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
10
|
QHF
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 135 | D01 | D78 | D90 | D06 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 13 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 41 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 27 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 54 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
11
|
QHF
|
7140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 13 | D01 | D78 | D90 | DD2 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 1 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 3 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 3 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 5 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
12
|
QHF
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 125 | D01 | D78 | D90 | DD2 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 12 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 38 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 25 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 50 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
13
|
QHF
|
7220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 15 | D01 | D78 | D90 | D14 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 1 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 5 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 3 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 6 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
14
|
QHF
|
7220212QTD
|
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
|
100 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 25 | D01 | D78 | D90 | D14 |
301 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học | 2 | F31 | |||||||
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT – Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
||||||||||
303 | Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn | 8 | F33 | |||||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức | 5 | Q00 | |||||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế | 10 | F48 | |||||||
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT – Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
||||||||||
Tổng cộng | 2000 |