Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 25, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2024: ĐH Công nghiệp Hà Nội (HaUI) tăng chỉ tiêu xét tuyển

Năm 2024, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mở rộng số chỉ tiêu lên 7.650 cho 52 ngành/chương trình đạo tạo

1. Phương thức tuyển sinh

6 phương thức tuyển sinh năm 2024 của ĐH Công nghiệp Hà Nội gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Chỉ tiêu dự kiến 8%)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Chỉ tiêu dự kiến 65%)

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Chỉ tiêu dự kiến 15%)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 (Chỉ tiêu dự kiến 6%)

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 (Chỉ tiêu dự kiến 6%)

>Xem điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023<

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.650 chỉ tiêu trong năm 2024 theo các ngành/CTĐT sau:

STT Tên ngành/CTĐT Mã ngành/CTĐT
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
4 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
7 Năng lượng tái tạo 75190071
8 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302
9 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 75103021
10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
11 Kỹ thuật sản xuất thông minh 75103031
12 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401
13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
14 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
15 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003
16 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 7510213
17 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 7510204
18 Hóa dược 7720203
19 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
20 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116
21 Khoa học máy tính 7480101
22 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
23 Kỹ thuật phần mềm 7480103
24 Hệ thống thông tin 7480104
25 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108
26 Công nghệ thông tin 7480201
27 An toàn thông tin 7480202
28 Công nghệ thực phẩm 7540101
29 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203
30 Công nghệ dệt, may 7540204
31 Quản trị kinh doanh 7340101
32 Marketing 7340115
33 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125
34 Tài chính – Ngân hàng 7340201
35 Kế toán 7340301
36 Kiểm toán 7340302
37 Quản trị nhân lực 7340404
38 Quản trị văn phòng 7340406
39 Ngôn ngữ Anh 7220201
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2) 7220204LK
42 Ngôn ngữ Nhật 7220209
43 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
44 Ngôn ngữ học 7229020
45 Du lịch 7810101
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
47 Quản trị khách sạn 7810201
48 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
49 Kinh tế đầu tư 7310104
50 Trung Quốc học 7310612
51 Công nghệ đa phương tiện 7320113
52 Thiết kế thời trang 7210404

(Theo Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội)

Tin tức mới nhất