Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 6, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Cần Thơ công bố đề án tuyển sinh 2025 – Gần 10.000 chỉ tiêu, đa dạng phương thức xét tuyển

Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT), thành lập ngày 31/3/1966, là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước tại Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Với sứ mệnh đào tạo nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, ĐHCT đóng vai trò then chốt trong phát triển kinh tế – xã hội vùng và quốc gia.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ (CTU) năm 2025

Trường đại học Cần Thơ dự kiến tuyển 10.500 chỉ tiêu năm 2025 sinh viên bậc đại học với 117 mã ngành.

6 phương thức tuyển sinh năm 2025:

– Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

– Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

– Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT

– Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT

– Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

– Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức

Thạc sĩ Nguyễn Hứa Duy Khang, Phó trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, cho biết trường dự kiến tuyển 10.500 chỉ tiêu, tăng hơn 1.000 chỉ tiêu so với năm 2024. Trong đó, các ngành SP dự kiến tuyển 1.040 TS với 1 ngành mới SP lịch sử – địa lý.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với các môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi. Thí sinh phải có điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.


Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào Điểm trung bình môn cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với các môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào điểm thi V-SAT theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.


ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đại trà
1 7140201 Giáo dục Mầm non 0 Học BạV-SATĐT THPT M01; M06; M11; M05
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; C01; D01; D03
3 7140204 Giáo dục Công dân 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; C19; D14; D15
4 7140206 Giáo dục Thể chất 0 Học BạV-SATĐT THPT T00; T01; T06; T10
5 7140209 Sư phạm Toán học 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; B08; D07
6 7140210 Sư phạm Tin học 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; D01; D07
7 7140211 Sư phạm Vật lý 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; A02; D29
8 7140212 Sư phạm Hóa học 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; B00; D07; D24
9 7140213 Sư phạm Sinh học 0 Học BạV-SATĐT THPT B00; B08; A02; B03
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; D14; D15; D01
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; D14; D64; C19
12 7140219 Sư phạm Địa lý 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; C04; D15; D44
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 Học BạV-SATĐT THPT D01; D14; D15; D66
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 0 Học BạV-SATĐT THPT D01; D03; D14; D64
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; A02; B00
16 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; C19; C20; D14
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Học BạV-SATĐT THPT D01; D14; D15; D09
18 7220201H Ngôn ngữ Anh – Hòa An 0 Học BạV-SATĐT THPT D01; D14; D15; D09
19 7220203 Ngôn ngữ Pháp 0 Học BạV-SATĐT THPT D01; D03; D14; D64
20 7229001 Triết học 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; C19; D14; D15
21 7229030 Văn học 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; D01; D14; D15
22 7310101 Kinh tế 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
23 7310201 Chính trị học 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; C19; D14; D15
24 7310301 Xã hội học 0 Học BạV-SATĐT THPT A01; C00; C19; D01
25 7310403 Tâm lý học giáo dục 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; C14; C20; D14
26 7320101 Báo chí 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; D01; D14; D15
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; D01; TH3
28 7320201 Thông tin – Thư viện 0 Học BạV-SATĐT THPT A01; D01; D03; D29
29 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
30 7340101H Quản trị kinh doanh – Hòa An (**) 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
31 7340115 Marketing 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
32 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
33 7340121 Kinh doanh thương mại 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
34 7340122 Thương mại điện tử 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
35 7340201 Tài chính – Ngân hàng 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
36 7340301 Kế toán 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
37 7340302 Kiểm toán 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
38 7380101 Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; C00; D01; D03
39 7380101H Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) – Hòa An (**) 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; C00; D01; D03
40 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; C00; D01; D03
41 7380107 Luật Kinh tế 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; C00; D01; D03
42 7420101 Sinh học 0 Học BạV-SATĐT THPT A02; B00; B03; B08
43 7420201 Công nghệ sinh học 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; B00; B08; D07
44 7420203 Sinh học ứng dụng 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; B00; B08
45 7440112 Hóa học 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; B00; C02; D07
46 7440301 Khoa học môi trường 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; D07
47 7460112 Toán ứng dụng 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; A02; B00
48 7460201 Thống kê 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; A02; B00
49 7480101 Khoa học máy tính 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; TH1; TH2
50 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; TH1; TH2
51 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; TH1; TH2
52 7480104 Hệ thống thông tin 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; TH1; TH2
53 7480106 Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; TH1; TH4
54 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; TH1; TH2
55 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; TH1; TH2
56 7480201H Công nghệ thông tin – Hòa An (**) 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; TH1; TH2
57 7480202 An toàn thông tin 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; TH1; TH2
58 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; B00; D07
59 7510601 Quản lý công nghiệp 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; D01; TH5
60 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; D01; TH5
61 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; TH4; TH1
62 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; D07; TH1
63 7520130 Kỹ thuật ô tô 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; TH4; TH1
64 7520201 Kỹ thuật điện 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; D07; TH1
65 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; TH1; TH4
66 7520212 Kỹ thuật y sinh 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A02; B08
67 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; D07; TH1
68 7520309 Kỹ thuật vật liệu 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; B00; D07
69 7520320 Kỹ thuật môi trường 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
70 7520401 Vật lý kỹ thuật 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; A02; C01
71 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; B00; D07
72 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; B00; D07
73 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; B00; D07
74 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; B00; D07
75 7580101 Kiến trúc 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT V00; V01; V02; V03
76 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; B00; D07
77 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; TH4; V00
78 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; TH4; V00
79 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; TH4; V00
80 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B08; D07
81 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
82 7620105 Chăn nuôi 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; B08
83 7620109 Nông học 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ B00; B08; D07; A00
84 7620110 Khoa học cây trồng 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D07
85 7620112 Bảo vệ thực vật 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ B00; B08; D07; A00
86 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
87 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – Hòa An (**) 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
88 7620115 Kinh tế nông nghiệp 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
89 7620115H Kinh tế nông nghiệp – Hòa An (**) 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
90 7620301 Nuôi trồng thủy sản 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
91 7620302 Bệnh học thủy sản 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
92 7620305 Quản lý thủy sản 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
93 7640101 Thú y 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B08; D07
94 7720203 Hóa dược 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; B00; C02; D07
95 7810101 Du lịch 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; D01; D14; D15
96 7810101H Du lịch – Hòa An (**) 0 Học BạV-SATĐT THPT C00; D01; D14; D15
97 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
98 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
99 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 0 Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C02; D01
100 7850103 Quản lý đất đai 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
2. Chương trình tiên tiến
101 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; TH7
102 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; TH7
3. Chương trình Chất lượng cao
103 7220201C Ngôn ngữ Anh (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; D09
104 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH2
105 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH2
106 7340201C Tài chính ngân hàng (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH2
107 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH2
108 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH2
109 7480104C Hệ thống thông tin (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH2
110 7480201C Công nghệ thông tin (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH2
111 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; TH5
112 7520201C Kỹ thuật điện (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH5
113 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH2
114 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; TH5
115 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; V02
116 7640101C Thú y (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D07; TH5
117 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 0 V-SATĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; TH2

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ các năm

Học phí

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ. Mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

– Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển năm 2024 được giữ cố định trong suốt khóa học.

Mã ngành

Tên ngành

Học phí mỗi năm học

7420201T Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng

7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng

7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

36 triệu đồng

7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

36 triệu đồng

7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

33 triệu đồng

7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC)

36 triệu đồng

7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

33 triệu đồng

7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC)

36 triệu đồng

7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

33 triệu đồng

7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC)

33 triệu đồng

7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC)

33 triệu đồng

7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

33 triệu đồng

7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

33 triệu đồng

7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

36 triệu đồng

7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

36 triệu đồng

 

– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

– Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành. Học phí bình quân năm học 2024-2025 từng ngành như sau:

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2024-2025

7140201

Giáo dục mầm non

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340201

Tài chính – Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính;
– Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

20,9 triệu đồng

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

20,9 triệu đồng

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480106

Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520130

Kỹ thuật ô tô

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520212

Kỹ thuật y sinh

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;
5 năm

21,6 triệu đồng

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

21,7 triệu đồng

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

23,5 triệu đồng

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

20,1 triệu đồng

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

20,1 triệu đồng

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7320101

Báo chí

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

7320201

Thông tin – thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810101

Du lịch

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810101H

Du lịch – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

(*) Khi nhập học, nếu sinh viên đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì không phải đóng học phí

 

File PDF đề án

Tin tức mới nhất