Tuyển sinh 2025: Đại học Công nghệ TP.HCM công bố đề án tuyển sinh 2025 – 13.500 chỉ tiêu, 61 ngành đào tạo, đa dạng phương thức xét tuyển
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) tuyển sinh 13.500 chỉ tiêu với 61 ngành đào tạo đa dạng theo 03 phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
– Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
– Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên
3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước
Điều kiện xét tuyển
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm học bạ
Đối tượng
2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước
3. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
Điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
Điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Quy chế
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đợt 1 từ 01/5-30/6.
Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước
Điều kiện xét tuyển
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Đối tượng
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước
Điều kiện xét tuyển
* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C04; C03; N00; (Toán, Văn, Tin) |
2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C03; C04; V00 |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C03; C04; V00 |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C03; C04; V00 |
5 | 7210408 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C03; C04; V00 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; D01; D11; D12 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; D01; D11; D12 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; D01; D11; D12 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; D01; D11; D12 |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
11 | 7310109 | Kinh tế số | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
12 | 7310401 | Tâm lý học | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
16 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
17 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
18 | 7340116 | Bất động sản | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
22 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
24 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
27 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
28 | 7380101 | Luật | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
30 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
34 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C02; C03; C04 |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
38 | 7480202 | An toàn thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
40 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C02; C03; C04 |
41 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
44 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C02; C03; C04 |
48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
49 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D01; C01; C03; C04; V00 |
50 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C03; C04; V00 |
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C02; C03; C04 |
52 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C02; C03; C04 |
53 | 7640101 | Thú y | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D07; B00; A00; A05; A06 |
54 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D07; B00; A00; A05; A06 |
55 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên | D07; B00; A00; A05; A06 |
56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D07; B00; A00; A05; A06 |
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
60 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin) |
61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin) |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ TPHCM các năm
Học phí
HUTECH công bố học phí công khai trước năm học và giữ ổn định trong suốt năm học, đảm bảo cung cấp chất lượng đào tạo tương xứng cho sinh viên.
– Học phí tại HUTECH được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 03 học kỳ) và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
– Đơn giá tín chỉ (hệ Đại học chính quy) khóa 2024: 1.400.000 đồng/tín chỉ.
– Riêng đối với ngành Dược học và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.560.000 đồng/tín chỉ.
– Với đơn giá trên, học phí các ngành bình quân khoảng 18-19 triệu đồng/học kỳ (riêng ngành Dược học và Kỹ thuật xét nghiệm y học khoảng 20-21 triệu đồng/học kỳ)
– Học phí các ngành được tài trợ Học bổng Doanh nghiệp bình quân khoảng 12-13 triệu đồng/học kỳ.
Chương trình đào tạo đại học chính quy toàn khóa có thời lượng 11 học kỳ (3.5 năm) đối với ngành đào tạo Cử nhân, 12 học kỳ (4 năm) đối với ngành đào tạo Kỹ sư, Kiến trúc sư và 14 học kỳ (5 năm) đối với ngành đào tạo Dược sĩ.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây