Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | July 19, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Công nghệ TP.HCM công bố đề án tuyển sinh 2025 – 13.500 chỉ tiêu, 61 ngành đào tạo, đa dạng phương thức xét tuyển

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) là một trong những trường đại học ngoài công lập hàng đầu tại Việt Nam, tọa lạc tại trung tâm TP.HCM. Với hơn 25 năm phát triển, HUTECH đào tạo đa ngành từ công nghệ, kỹ thuật, kinh tế đến xã hội nhân văn, y dược và nghệ thuật. Trường nổi bật với môi trường học tập hiện đại, chú trọng thực hành, liên kết doanh nghiệp và hợp tác quốc tế, mang đến cho sinh viên nền tảng vững chắc để phát triển nghề nghiệp toàn diện.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) tuyển sinh 13.500 chỉ tiêu với 61 ngành đào tạo đa dạng theo 03 phương thức xét tuyển

1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

– Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

– Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên

3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025

* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước

Điều kiện xét tuyển

* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.


Điểm học bạ

Đối tượng

2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước

3. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

Điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên

Điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 

Quy chế

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đợt 1 từ 01/5-30/6.


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước

Điều kiện xét tuyển

* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước

Điều kiện xét tuyển

* Các ngành Sức khỏe xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210205 Thanh nhạc 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C04; C03; N00; (Toán, Văn, Tin)
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C03; C04; V00
3 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C03; C04; V00
4 7210404 Thiết kế thời trang 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C03; C04; V00
5 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C03; C04; V00
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; D11; D12
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; D11; D12
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; D11; D12
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D14; D15; D01; D11; D12
10 7310106 Kinh tế quốc tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
11 7310109 Kinh tế số 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
12 7310401 Tâm lý học 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
14 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
15 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
16 7340114 Digital Marketing (Marketing số) 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
17 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
18 7340116 Bất động sản 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
19 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
20 7340121 Kinh doanh thương mại 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
21 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
23 7340205 Công nghệ tài chính 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
24 7340301 Kế toán 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
25 7340404 Quản trị nhân lực 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
27 7340412 Quản trị sự kiện 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
28 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
29 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
30 7380109 Luật thương mại quốc tế 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
31 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin)
32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin)
33 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
34 7480101 Khoa học máy tính 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
35 7480106 Kỹ thuật máy tính 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C02; C03; C04
37 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
38 7480202 An toàn thông tin 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
40 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C02; C03; C04
41 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
42 7520103 Kỹ thuật cơ khí 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
44 7520141 Công nghệ ô tô điện 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
45 7520201 Kỹ thuật điện 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
46 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
47 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C02; C03; C04
48 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin)
49 7580101 Kiến trúc 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D01; C01; C03; C04; V00
50 7580108 Thiết kế nội thất 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C03; C04; V00
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C02; C03; C04
52 7580302 Quản lý xây dựng 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C02; C03; C04
53 7640101 Thú y 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D07; B00; A00; A05; A06
54 7720201 Dược học 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D07; B00; A00; A05; A06
55 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SATƯu Tiên D07; B00; A00; A05; A06
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D07; B00; A00; A05; A06
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
58 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
59 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
60 7810301 Quản lý thể dục thể thao 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin)
61 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin)

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ TPHCM các năm

Học phí

HUTECH công bố học phí công khai trước năm học và giữ ổn định trong suốt năm học, đảm bảo cung cấp chất lượng đào tạo tương xứng cho sinh viên.

– Học phí tại HUTECH được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 03 học kỳ) và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

– Đơn giá tín chỉ (hệ Đại học chính quy) khóa 2024: 1.400.000 đồng/tín chỉ.

– Riêng đối với ngành Dược học và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.560.000 đồng/tín chỉ.

– Với đơn giá trên, học phí các ngành bình quân khoảng 18-19 triệu đồng/học kỳ (riêng ngành Dược học và Kỹ thuật xét nghiệm y học khoảng 20-21 triệu đồng/học kỳ)

– Học phí các ngành được tài trợ Học bổng Doanh nghiệp bình quân khoảng 12-13 triệu đồng/học kỳ.

Chương trình đào tạo đại học chính quy toàn khóa có thời lượng 11 học kỳ (3.5 năm) đối với ngành đào tạo Cử nhân, 12 học kỳ (4 năm) đối với ngành đào tạo Kỹ sư, Kiến trúc sư và 14 học kỳ (5 năm) đối với ngành đào tạo Dược sĩ.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất