Tuyển sinh 2025: Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 4 phương thức xét tuyển cho 13 ngành kỹ thuật, công nghệ
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Viet Tri University of Industry – mã VUI) là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, được nâng cấp từ Trường Cao đẳng Hóa chất vào năm 2011, kế thừa truyền thống đào tạo kỹ thuật – công nghiệp từ năm 1956 . Trường có hai cơ sở tại TP. Việt Trì và Lâm Thao (Phú Thọ), đào tạo 13 ngành như Công nghệ ô tô, Công nghệ thông tin, Hóa học, Công nghệ sinh học, Ngôn ngữ Anh. Năm 2025, VUI áp dụng 4 phương thức xét tuyển: thi tốt nghiệp THPT, học bạ lớp 12, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQG‑Hà Nội/ĐHBK Hà Nội), xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD‑ĐT.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) năm 2025
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập học bạ bậc THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội, kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
Quy chế
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).
Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh đại học năm 2025. Sau khi trúng tuyển, Trường gửi giấy báo nhập học với các giấy tờ cụ thể cần nộp.
Điểm học bạ
Quy chế
Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT có tổng điểm của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của năm học lớp 12 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)
Trong đó:
– Điểm môn 1 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 1
– Điểm môn 2 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 2
– Điểm môn 3 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 3
Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định như sau: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.
Hồ sơ đăng kí xét tuyển:
- 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.
- 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
- 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:
– Nhận hồ sơ học bạ: Thí sinh xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ) thực hiện khai báo khảo sát kết quả học tập, nguyện vọng dự kiến vào Trường qua cổng thông tin tuyển sinh tại địa chỉ: www.tuyensinh.vui.edu.vn theo hướng dẫn trực tiếp trên hệ thống (dự kiến mở từ ngày 20/05/2025) để Trường tổng hợp thông tin nguyện vọng xét tuyển theo phương thức này và hỗ trợ các vấn đề khác trong tuyển sinh (Dữ liệu khai báo khảo sát trên cổng thông tin này không có giá trị phục vụ xét tuyển chính thức).
– Đợt xét tuyển chung cho tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
– Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
Điểm ĐGNL HN
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đạt từ 75/150 điểm trở lên (điểm chưa quy đổi).
Hồ sơ đăng kí xét tuyển:
- 01 Bản photo công chứng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.
- 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
- 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
Điểm Đánh giá Tư duy
Quy chế
Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025 đạt từ 50/100 điểm trở lên (điểm chưa quy đổi).
Hồ sơ đăng kí xét tuyển:
- 01 Bản photo công chứng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.
- 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
- 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Quy chế
Hồ sơ đăng kí xét tuyển:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- 01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).
- 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.
- 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
- 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; (Toán, Anh, Tin); D14; D15; (Văn, Anh, Tin); D04; D66 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | 7340301 | Kế toán | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; C00; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); D66 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
11 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B00 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì các năm