Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Đại Nam tuyển sinh 2025 – 42 ngành đào tạo, mở rộng cơ hội với phương thức xét tuyển linh hoạt và chính sách học bổng hấp dẫn

Trường Đại học Đại Nam (mã trường: DDN) là một trường đại học tư thục uy tín tại Hà Nội, được thành lập năm 2007 theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Với triết lý giáo dục “Thành nhân – Thành tài – Thành công”, trường hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, hội nhập quốc tế và có trách nhiệm với cộng đồng.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đại Nam (DNU) năm 2025

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2. Mã trường: DDN

3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 9600

4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

5. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường

Ghi chú: Việc quy đổi các phương thức xét tuyển về cùng một đầu điểm 30 được thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Điều kiện xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).

Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 1: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

Xét điểm học bạ cả năm lớp 12 THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)

Trong đó:

Điểm môn 1 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 1

Điểm môn 2 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 2

Điểm môn 3 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 3

Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 2 được quy định như sau:

Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.

Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.

Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường

Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Đại Nam.

7. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí

Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Trường Đại học Đại Nam năm 2025 (được tính theo kỳ học, mỗi năm có 03 học kỳ). Thông tin chi tiết được trình bày trong bảng dưới đây:

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh đại học năm 2025. Sau khi trúng tuyển, Trường gửi giấy báo nhập học với các giấy tờ cụ thể cần nộp.

Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

– 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

– 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam.

– 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Đối với phương thức 3: Xét tuyển thẳng

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;

– 01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).

– 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

– 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

– 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

9. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:

– Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ: từ ngày ra thông tin tuyển sinh.

+ Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

+ Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

– Lệ phí xét tuyển:

+ Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký trên hệ thống Tuyển sinh chung của Bộ: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

10. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.

Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 3 bước:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển online tại: https://xettuyen.dainam.edu.vn/

Bước 2: Điền hồ sơ online tại: https://hosoxettuyen.dainam.edu.vn/

Bước 3: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Đại Nam:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

PT1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00; A01; C01; C03
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D15
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07
7 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01
8 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10
12 7340101LKĐTNN-01 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh – Mỹ) A00; C03; D01; D10
13 7340101LKĐTNN-02 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) A00; C03; D01; D10
14 7340101QT Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) A00; C03; D01; D10
15 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; C14; D01
19 7340205 Công nghệ tài chính (Eintech) A00; A01; D01; D07
20 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01
21 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07
22 7380101 Luật A00; A01; C00; D01
23 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84
26 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84
28 7480201LKĐTNN Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) A00; A01; A10; D84
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01
30 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; D01
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) A00; A01; D01; D07
32 7510303LKĐTNN Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) A00; A01; D01; D07
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10
34 7510605LKĐTNN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) A00; C03; D01; D10
35 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; V00
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11
37 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A10; A11
38 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08
39 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07
40 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01
42 7810103LKĐTNN Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) A07; A08; C00; D01

 


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vào ngành học:

  1. Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
  2. Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
  3. Các ngành còn lại ≥ 18 điểm

Quy chế

1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).

+ Điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2

+ Điểm môn 2, Điểm môn 3 cách tính tương tự Điểm môn 1

2) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).

+ Điểm môn 1 = TB cả năm lớp 12 môn 1

+ Điểm môn 2 = TB cả năm lớp 12 môn 2

+ Điểm môn 3 = TB cả năm lớp 12 môn 3

3) Hồ sơ xét tuyển

(1) 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12

(2) 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

(3) 01 Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam

(4) 01 Bản photo công chứng căn cước công dân/chứng minh thư nhân dân (hai mặt)

(5) Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00; A01; C01; C03
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D15
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07
7 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01
8 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10
12 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01
15 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01; D07
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; C14; D01
17 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; D07
18 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01
19 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07
20 7380101 Luật A00; A01; C00; D01
21 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07
23 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84
24 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01
27 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; D01
28 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) A00; A01; D01; D07
29 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10
30 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; V00
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A10; A11
33 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08
34 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07
35 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01

 


ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

PT3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đại Nam các năm

Thời gian và hồ sơ xét tuyển DNU

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh đại học năm 2025. Sau khi trúng tuyển, Trường gửi giấy báo nhập học với các giấy tờ cụ thể cần nộp.

Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

– 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

– 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam.

– 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Đối với phương thức 3: Xét tuyển thẳng

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;

– 01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).

– 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

– 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

– 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:

– Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ: từ ngày ra thông tin tuyển sinh.

+ Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

+ Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

– Lệ phí xét tuyển:

+ Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ.

+ Lệ phí đăng ký trên hệ thống Tuyển sinh chung của Bộ: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

3. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.

Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 3 bước:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển online tại: https://xettuyen.dainam.edu.vn/

Bước 2: Điền hồ sơ online tại: https://hosoxettuyen.dainam.edu.vn/

Bước 3: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Đại Nam:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất