Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Hàng hải Việt Nam công bố đề án tuyển sinh 2025 – Ngành học, phương thức và điều kiện xét tuyển

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Vietnam Maritime University – VMU), thành lập ngày 1/4/1956 tại Hải Phòng, là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải. Với hơn 65 năm phát triển, trường đã trở thành cơ sở đào tạo trọng điểm quốc gia trong lĩnh vực hàng hải và kinh tế biển. Hiện nay, VMU đào tạo đa ngành, đa bậc học từ trung cấp đến tiến sĩ, với 47 chương trình đại học, 17 chương trình thạc sĩ và 8 chương trình tiến sĩ, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho ngành hàng hải và các lĩnh vực liên quan.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng Hải Việt Nam (VMU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyên sinh dựa trên 6 phương thức như sau:

PT1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

PT2. Xét tuyển kết hợp

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

PT3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ)

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.

PT4. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.

PT5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.

Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

PT6. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.


Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.


Điểm học bạ

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐGQG TPHCM

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.


Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.


Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.


Kết hợp CCQT và học bạ

Quy chế

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.

Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1 D101 Điều khiển tàu biển 200 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 D102 Khai thác máy tàu biển 160 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 D103 Điện tự động giao thông vận tải 110 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 D104 Điện tử viễn thông 110 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 D105 Điện tự động công nghiệp 120 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 D108 Máy tàu thuỷ 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 D109 Máy & tự động hoá xếp dỡ 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 D110 Xây dựng công trình thuỷ 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 90 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 90 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 D114 Công nghệ thông tin 110 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 D115 Kỹ thuật môi trường 120 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 D116 Kỹ thuật cơ khí 120 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 D117 Kỹ thuật cơ điện tử 120 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 D118 Công nghệ phần mềm 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 D119 Kỹ thuật truyền thông & MMT 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 D121 Tự động hoá hệ thống điện 120 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 D122 Kỹ thuật ô tô 110 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 D127 Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) 30 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 D128 Máy & tự động công nghiệp 120 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 D129 Quản lý hàng hải 110 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 D130 Quản lý công trình xây dựng 90 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 106 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 H106 Điện tự động công nghiệp (nâng cao) 110 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
29 H114 Công nghệ thông tin (nâng cao) 110 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 S101 Điều khiển tàu biển 30 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 S102 Khai thác máy tàu biển 30 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2. Nhóm Kinh tế
32 D401 Kinh tế vận tải biển 150 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
33 D402 Kinh tế ngoại thương 150 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
34 D403 Quản trị kinh doanh 100 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
35 D404 Quản trị tài chính kế toán 150 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
36 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 200 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
37 D410 Kinh tế vận tải thủy 110 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
38 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
39 D412 Truyền thông Marketing 45 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
40 H401 Kinh tế vận tải biển (nâng cao) 120 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
41 H402 Kinh tế ngoại thương (nâng cao) 120 Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT C01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3. Nhóm ngành luật
42 D120 Luật hàng hải 100 Kết HợpĐGNL HCMCCQT
ĐT THPT D01; C03; C04; C00; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
43 D132 Luật Kinh doanh 90 Kết HợpĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPT D01; C03; C04; C00; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44 D124 Tiếng Anh thương mại 135 Kết HợpĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
45 D125 Ngôn ngữ Anh 135 Kết HợpĐGNL HCM
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46 A403 Quản lý kinh doanh và Marketing 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMCCQT
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
47 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử 60 CCQTKết HợpƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
48 A408 Kinh tế Hàng hải 120 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMCCQT
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
49 A409 Kinh doanh quốc tế và Logistics 135 Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMCCQT
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất