Tuyển sinh 2025: Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 11 ngành, 4 phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) là trường đại học công lập theo định hướng ứng dụng, trực thuộc Bộ Công Thương, tiền thân từ Trường Kỹ thuật Trung cấp Mỏ Long An, được thành lập bằng quyết định của Thủ tướng vào năm 2007 . Trường đào tạo 11 ngành đại học chính quy như Kế toán, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh… cho khoảng 3.000 sinh viên. Năm 2025, DLA tuyển sinh bằng 4 phương thức: xét học bạ theo nhiều hình thức, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG‑TPHCM và xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD‑ĐT.

Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển như sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2025
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên
2) Nguyên tắc xét tuyển
Lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
3) Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng kí xét tuyển
– Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
– Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
Điểm học bạ
Đối tượng
1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
2) Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt.
3) Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
4) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
1.1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)] + UT
1.2) Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt.
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT
1.3) Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
– Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT
1.4) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.
2) Nguyên tắc xét tuyển
– Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
3) Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển
– Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
– Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
Điểm ĐGNL HCM
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định
ƯTXT, XT thẳng
Điều kiện xét tuyển
Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D12; D15; D66 | ||||
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 5 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B03; C20; D13 | ||||
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 5 | Ưu TiênĐGNL HCMHọc Bạ | |
| ĐT THPT | A08; B00; C08; D07 | ||||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 5 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A09; C02; D10 | ||||
| 5 | 7380107 | Luật Kinh tế | 5 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C04; C05 | ||||
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C14; D08 | ||||
| 7 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 5 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; C01; D84 | ||||
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D15; D66; D84 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

