Tuyển sinh 2025: Đại học Lâm nghiệp (LNH) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 5 phương thức, 30+ ngành đào tạo đa dạng
Trường Đại học Lâm nghiệp (Vietnam National University of Forestry – mã LNH) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, được thành lập từ năm 1964. Trường có trụ sở chính ở Xuân Mai (Hà Nội) cùng hai phân hiệu tại Đồng Nai và Gia Lai, đào tạo hơn 30 ngành đa lĩnh vực như Lâm nghiệp, Nghệ thuật cảnh quan, Kinh tế, Công nghệ ô tô, Thú y, Công nghệ sinh học, Thủy lợi… Năm 2025, Lâm nghiệp áp dụng 5 phương thức xét tuyển linh hoạt – từ điểm thi THPT, học bạ, thi đánh giá năng lực từ các ĐHQG, xét tuyển thẳng đến phương thức khác – giúp thí sinh có nhiều cơ hội lựa chọn phù hợp năng lực .
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại Học Lâm nghiệp (VNUF) năm 2025
Trường Đại Học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 5 phương thức như sau:
Phương thức 1 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT.
Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng
Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
– Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;
– Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.
Quy chế
Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU
Trong đó:
– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;
– ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;
– ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;
– ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;
– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).
3.5. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10
STT | Chứng chỉ Tiếng Anh/Quy đổi | Điểm/Cấp độ | ||
1 | Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS) | 5.0 | 5.5 | ≥ 6.0 |
Quy đổi thang điểm 10 | 8,5 | 9,5 | 10 | |
Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL iBT) | 41 – 52 | 53 – 69 | ≥ 70 | |
Quy đổi thang điểm 10 | 8,5 | 9,5 | 10 | |
Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL PBT) | 437 – 473 | 477 – 519 | ≥ 520 | |
Quy đổi thang điểm 10 | 8,5 | 9,5 | 10 |
Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
Quy chế
Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12
Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU
Trong đó:
– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;
– ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12
– ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12
– ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12
– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)
ƯTXT, XT thẳng
Điều kiện xét tuyển
Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
Quy chế
1) Đăng ký xét tuyển
– Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
– Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội
Điểm ĐGNL HN
Điều kiện xét tuyển
Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;
Quy chế
Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:
ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);
Điểm ĐGNL HCM
Điều kiện xét tuyển
Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm
Quy chế
Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:
– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);
Điểm Đánh giá Tư duy
Điều kiện xét tuyển
Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.
Quy chế
Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:
ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;
Quy chế
Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:
ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | 45 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19 | ||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19 | ||||
3 | 7340115 | Marketing (dự kiến) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19 | ||||
4 | 7340116 | Bất động sản | 20 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin) | ||||
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19 | ||||
6 | 7340301 | Kế toán | 150 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19 | ||||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10 | ||||
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin) | 70 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
Học BạĐT THPT | A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ) | ||||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ) | ||||
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ) | ||||
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19 | ||||
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
Học BạĐT THPT | A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ) | ||||
13 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
Học BạĐT THPT | A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ) | ||||
14 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); C14; C03; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; (Toán, Anh, Công nghệ) | ||||
15 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | C14; (Toán, Văn, Công nghệ); C04; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); V06; (Toán, Văn, Tin); H08; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Công nghệ; GDKTPL) | ||||
16 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 70 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C14; (Toán, Văn, Công nghệ); H01; C03; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); C00; H08; D14 | ||||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ) | ||||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng(Dự kiến) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
Học BạĐT THPT | A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ) | ||||
19 | 7620105 | Chăn nuôi | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10 | ||||
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | B00; D07; (Toán, Sinh, Công nghệ); A00; B02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D01; C04; C03 | ||||
21 | 7620205 | Lâm sinh | 45 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | B00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; K01; A01; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ) | ||||
22 | 7620210 | Lâm nghiệp | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | B00; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C00; K01; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); C20 | ||||
23 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm) | 80 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07 | ||||
24 | 7640101 | Thú y | 80 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10 | ||||
25 | 7760101 | Công tác xã hội | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19 | ||||
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 120 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19 | ||||
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07 | ||||
28 | 7850103 | Quản lý đất đai | 40 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); K01; D15; D14; (Toán, Văn, Công nghệ); C20; D66 | ||||
29 | 7850104 | Du lịch sinh thái | 20 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07 | ||||
30 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Lâm nghiệp các năm
Học phí
Chương trình đào tạo chuẩn: Mức thu học phí bậc đào tạo đại học năm học 2024 – 2025 từ 1.200.000 – 1.450.000 đồng/tháng (Mức thu học phí theo Tín chỉ tùy theo ngành học từ 347.000 – 414.000 đồng/01 tín chỉ).
Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Mức học phí năm học 2024 – 2025 là 2.684.000 đồng/tháng.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Áp dụng mức trần thu học phí đối
với cơ sở giáo dục đại học công lập quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.