Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng công bố đề án tuyển sinh 2025 – Mở rộng ngành học, đa dạng phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng (UFL), thành lập năm 2002, là một trong những cơ sở đào tạo ngoại ngữ hàng đầu tại miền Trung Việt Nam. Trường cung cấp các chương trình đào tạo từ cử nhân đến sau đại học, với đa dạng ngành học như Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nhật, Hàn, Trung, Pháp, Nga, Thái Lan, cùng các ngành Quan hệ quốc tế, Quốc tế học và Đông phương học. UFL chú trọng phát triển chất lượng giảng dạy, hợp tác quốc tế và đào tạo nguồn nhân lực ngoại ngữ chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu hội nhập và phát triển đất nước.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng (UFL) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng (UFL) dự kiến tuyển sinh 2.260 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

– Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

– Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025

– Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

1) Điểm ưu tiên

Theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.

2) Điểm cộng

Điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế / quốc gia

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; A01; D09; D14
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D09; D14; D10; D15
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D09; D14; D10; D15
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09; D14; D07; D10
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D09; D14; D10
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D09; D14; D10; D15
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D09; D14; D10; D15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D65; D15; D45
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D09; D14; D10; D15
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D09; D14; D10; D15
12 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D09; D14; D10; D15
13 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D10; D15
14 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D14; D10; D15
15 7310613 Nhật Bản học D01; D09; D14; D10; D15
16 7310614 Hàn Quốc học D01; D06; D09; D14; D10; D15

 


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

* Riêng đối với Ngành Sư phạm tiếng Anh, không áp dụng Phương thức 3.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; A01; D09; D14
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D09; D14; D10; D15
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D09; D14; D10; D15
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09; D14; D07; D10
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D09; D14; D10
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D09; D14; D10; D15
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D09; D14; D10; D15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D65; D15; D45
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D09; D14; D10; D15
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D09; D14; D10; D15
12 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D09; D14; D10; D15
13 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D10; D15
14 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D14; D10; D15
15 7310613 Nhật Bản học D01; D09; D14; D10; D15
16 7310614 Hàn Quốc học D01; D06; D09; D14; D10; D15

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025

Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc
4 7220201 Ngôn ngữ Anh
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
6 7220202 Ngôn ngữ Nga
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
12 7310206 Quan hệ quốc tế
13 7310601 Quốc tế học
14 7310608 Đông phương học
15 7310613 Nhật Bản học
16 7310614 Hàn Quốc học

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng 

a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2023, 2024 và 2025.

b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của môn học nằm trong các tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển thuộc các năm 2023, 2024 và 2025.

* Riêng đối với Ngành Sư phạm tiếng Anh, chỉ áp dụng kết quả thi học sinh giỏi của môn iếng Anh.

c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nướcngoài hoặc ở Việt Nam

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc
4 7220201 Ngôn ngữ Anh
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
6 7220202 Ngôn ngữ Nga
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan
12 7310206 Quan hệ quốc tế
13 7310601 Quốc tế học
14 7310608 Đông phương học
15 7310613 Nhật Bản học
16 7310614 Hàn Quốc học

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 50 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; A01; D09; D14
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 20 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D03; D09; D14; D10; D15
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 20 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D04; D09; D14; D10; D15
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 1.125 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; A01; D09; D14; D07; D10
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; A01; D09; D14; D10
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 80 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D02; D09; D14; D10; D15
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 90 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D03; D09; D14; D10; D15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D04; D14; D65; D15; D45
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 150 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D06
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 140 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; DD2; D09; D14; D10; D15
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 25 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D14; D10; D15
12 7310206 Quan hệ quốc tế 30 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D14; D10; D15
13 7310601 Quốc tế học 142 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D14; D10; D15
14 7310608 Đông phương học 80 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D06; D09; D14; D10; D15
15 7310613 Nhật Bản học 30 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D14; D10; D15
16 7310614 Hàn Quốc học 40 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D06; D09; D14; D10; D15

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất