Trường Đại học Phan Thiết (University of Phan Thiet – mã DPT) là trường đại học dân lập đầu tiên và duy nhất tại Bình Thuận, được Thủ tướng thành lập năm 2009 . Trường hiện có hai cơ sở tại Phan Thiết, đào tạo bậc đại học, sau đại học và văn bằng 2, với 15 ngành chính quy như Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Luật, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng…
Năm 2025, DPT tuyển sinh theo 8 đợt từ tháng 2 đến tháng 12, áp dụng ba phương thức xét tuyển: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, và điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG‑TPHCM. Trường còn triển khai quỹ học bổng giá trị lên đến 9 tỷ đồng, bao gồm miễn giảm học phí, học bổng nhập học sớm và hỗ trợ học phí cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết (UPT) năm 2025
Trường tuyển sinh theo 3 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT:
– Dựa trên kết quả học tập (điểm trung bình) cả năm lớp 12.
– Dựa trên kết quả học tập trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
– Dựa trên kết quả học tập trung bình của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12
– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12.
– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM năm 2025
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
|
2 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
|
3 |
7220201 |
Tiếng Anh du lịch |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
|
4 |
7220201 |
Giảng dạy tiếng Anh |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00; C00; C04; D01; D07; D10; X78 |
|
6 |
7340301 |
Marketing |
A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 |
|
7 |
7340301 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 |
|
8 |
7340301 |
Marketing và truyền thông tích hợp |
A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 |
|
9 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01; D07; X01 |
|
11 |
7380101 |
Luật |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
|
12 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
|
13 |
7380107 |
Luật thương mại quốc tế |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01; C01; D01; D10; D07; D00; X15 |
|
15 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 |
|
16 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01; A02; C01 |
|
17 |
7520103 |
Cơ khí chế tạo máy |
A00; A01; A02; C01 |
|
18 |
7520103 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; A02; C01 |
|
19 |
7520103 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; A02; C01 |
|
20 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; A02; C01 |
|
21 |
7520130 |
Cơ điện tử ô tô |
A00; A01; A02; C01 |
|
22 |
7520130 |
Công nghệ ô tô điện |
A00; A01; A02; C01 |
|
23 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
|
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng cầu đường |
A00; A01; C01; D01 |
|
25 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
A00; B00; D07; D08 |
|
26 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 |
|
27 |
7810201 |
Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) |
C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 |
|
28 |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống |
C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 |
|
Điểm học bạ
Đối tượng
– Dựa trên kết quả học tập (điểm trung bình) cả năm lớp 12.
– Dựa trên kết quả học tập trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
– Dựa trên kết quả học tập trung bình của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12
– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12.
– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
|
2 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
|
3 |
7220201 |
Tiếng Anh du lịch |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
|
4 |
7220201 |
Giảng dạy tiếng Anh |
D01; D14; D15; D90; X25; X78 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C00; C04; D01; D07; D10; X78 |
|
6 |
7340301 |
Marketing |
A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 |
|
7 |
7340301 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 |
|
8 |
7340301 |
Marketing và truyền thông tích hợp |
A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 |
|
9 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01; D07; X01 |
|
11 |
7380101 |
Luật |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
|
12 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
|
13 |
7380107 |
Luật thương mại quốc tế |
C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01; D10; D07; D90; X15 |
|
15 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 |
|
16 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A02; C01 |
|
17 |
7520103 |
Cơ khí chế tạo máy |
A00; A01; A02; C01 |
|
18 |
7520103 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; A02; C01 |
|
19 |
7520103 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; A02; C01 |
|
20 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A02; C01 |
|
21 |
7520130 |
Cơ điện tử ô tô |
A00; A01; A02; C01 |
|
22 |
7520130 |
Công nghệ ô tô điện |
A00; A01; A02; C01 |
|
23 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
|
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng cầu đường |
A00; A01; C01; D01 |
|
25 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00; B00; D07; D08 |
|
26 |
7801103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 |
|
27 |
7810201 |
Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) |
C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 |
|
28 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 |
|
Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Dựa trên kết quả Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
2 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại |
|
|
3 |
7220201 |
Tiếng Anh du lịch |
|
|
4 |
7220201 |
Giảng dạy tiếng Anh |
|
|
5 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
6 |
7340301 |
Marketing |
|
|
7 |
7340301 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
8 |
7340301 |
Marketing và truyền thông tích hợp |
|
|
9 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
11 |
7380101 |
Luật |
|
|
12 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
|
|
13 |
7380107 |
Luật thương mại quốc tế |
|
|
14 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
|
|
15 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
16 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí |
|
|
17 |
7520103 |
Cơ khí chế tạo máy |
|
|
18 |
7520103 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
19 |
7520103 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
20 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
|
|
21 |
7520130 |
Cơ điện tử ô tô |
|
|
22 |
7520130 |
Công nghệ ô tô điện |
|
|
23 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
|
|
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng cầu đường |
|
|
25 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
|
|
26 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
|
|
27 |
7810201 |
Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) |
|
|
28 |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống |
|
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Phan Thiết các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
