Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | July 19, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Phan Thiết (DPT) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 15 ngành, 8 đợt xét tuyển, học bổng “khủng” song hành

Trường Đại học Phan Thiết (University of Phan Thiet – mã DPT) là trường đại học dân lập đầu tiên và duy nhất tại Bình Thuận, được Thủ tướng thành lập năm 2009 . Trường hiện có hai cơ sở tại Phan Thiết, đào tạo bậc đại học, sau đại học và văn bằng 2, với 15 ngành chính quy như Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Luật, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng…

Năm 2025, DPT tuyển sinh theo 8 đợt từ tháng 2 đến tháng 12, áp dụng ba phương thức xét tuyển: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, và điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG‑TPHCM. Trường còn triển khai quỹ học bổng giá trị lên đến 9 tỷ đồng, bao gồm miễn giảm học phí, học bổng nhập học sớm và hỗ trợ học phí cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết (UPT) năm 2025

Trường tuyển sinh theo 3 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT:

– Dựa trên kết quả học tập (điểm trung bình) cả năm lớp 12.

– Dựa trên kết quả học tập trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

– Dựa trên kết quả học tập trung bình của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12

– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12.

– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM năm 2025

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78
2 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D14; D15; D90; X25; X78
3 7220201 Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D90; X25; X78
4 7220201 Giảng dạy tiếng Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; C00; C04; D01; D07; D10; X78
6 7340301 Marketing A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
7 7340301 Kinh doanh thời trang và dệt may A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
8 7340301 Marketing và truyền thông tích hợp A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01
10 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X01
11 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
12 7380107 Luật Kinh tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
13 7380107 Luật thương mại quốc tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01; D10; D07; D00; X15
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78
16 7520103 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A02; C01
17 7520103 Cơ khí chế tạo máy A00; A01; A02; C01
18 7520103 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; C01
19 7520103 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01
20 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; A02; C01
21 7520130 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A02; C01
22 7520130 Công nghệ ô tô điện A00; A01; A02; C01
23 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01
25 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08
26 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15
27 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78
28 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

 


Điểm học bạ

Đối tượng

– Dựa trên kết quả học tập (điểm trung bình) cả năm lớp 12.

– Dựa trên kết quả học tập trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

– Dựa trên kết quả học tập trung bình của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12

– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12.

– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

– Dựa trên kết quả học tập trung bình các môn thuộc khối xét tuyển của HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78
2 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D14; D15; D90; X25; X78
3 7220201 Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D90; X25; X78
4 7220201 Giảng dạy tiếng Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C04; D01; D07; D10; X78
6 7340301 Marketing A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
7 7340301 Kinh doanh thời trang và dệt may A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
8 7340301 Marketing và truyền thông tích hợp A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01
10 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X01
11 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
12 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
13 7380107 Luật thương mại quốc tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D10; D07; D90; X15
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78
16 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01
17 7520103 Cơ khí chế tạo máy A00; A01; A02; C01
18 7520103 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; C01
19 7520103 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01
21 7520130 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A02; C01
22 7520130 Công nghệ ô tô điện A00; A01; A02; C01
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01
25 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08
26 7801103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15
27 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78
28 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

 


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Dựa trên kết quả Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh
2 7220201 Tiếng Anh thương mại
3 7220201 Tiếng Anh du lịch
4 7220201 Giảng dạy tiếng Anh
5 7340101 Quản trị Kinh doanh
6 7340301 Marketing
7 7340301 Kinh doanh thời trang và dệt may
8 7340301 Marketing và truyền thông tích hợp
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng
10 7340301 Kế toán
11 7380101 Luật
12 7380107 Luật Kinh tế
13 7380107 Luật thương mại quốc tế
14 7480201 Công nghệ Thông tin
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
16 7520103 Kỹ thuật Cơ khí
17 7520103 Cơ khí chế tạo máy
18 7520103 Robot và trí tuệ nhân tạo
19 7520103 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
20 7520130 Kỹ thuật Ô tô
21 7520130 Cơ điện tử ô tô
22 7520130 Công nghệ ô tô điện
23 7580201 Kỹ thuật Xây dựng
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng cầu đường
25 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
26 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
27 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)
28 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Phan Thiết các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất