Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 4, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Quy Nhơn công bố đề án tuyển sinh 2025 – 5.800 chỉ tiêu với 5 phương thức xét tuyển đa dạng

Trường Đại học Quy Nhơn (QNU), thành lập năm 1977, là một cơ sở giáo dục đại học công lập đa ngành, đa lĩnh vực, tọa lạc tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Với hơn 45 năm phát triển, trường hiện đào tạo 49 ngành đại học, 24 ngành thạc sĩ và 3 ngành tiến sĩ, phục vụ khoảng 17.000 sinh viên. Đội ngũ giảng viên gồm gần 730 cán bộ, trong đó có 495 giảng viên với 33 giáo sư, phó giáo sư và 192 tiến sĩ. QNU đặt mục tiêu đến năm 2030 đạt chuẩn chất lượng khu vực Đông Nam Á, trở thành trung tâm đào tạo và nghiên cứu uy tín, đặc biệt trong khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn (QNU) năm 2025

Trường đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2025 với tổng 5.800 chỉ tiêu, trong đó trường dành 1.600 chỉ tiêu đào tạo các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) đăng ký theo năng lực.

Phương thức tuyển sinh ĐH Quy Nhơn 2025:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trừ các ngành sư phạm).

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM (trừ các ngành sư phạm).

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường ĐHSP Hà Nội.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025


Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trừ các ngành sư phạm).


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM (trừ các ngành sư phạm)


Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường ĐHSP Hà Nội.


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140114 Quản lý Giáo dục 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C00; D01
2 7140201 Giáo dục mầm non 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN M00
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; C00; D01
4 7140205 Giáo dục chính trị 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN C00; C19; C20; D01; C14; D84; D14
5 7140206 Giáo dục thể chất 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN T00; T01; T02; T04; T05
6 7140209 Sư phạm Toán học 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; A01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
7 7140210 Sư phạm Tin học 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; A01; D07; D01; (Toán, Văn, Tin)
8 7140211 Sư phạm Vật lý 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; A01; A02; A10
9 7140212 Sư phạm Hóa học 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; B00; D07; C02
10 7140213 Sư phạm Sinh học 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN B00; D08; A02
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN C00; D14; D15; D01
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN C00; C19; D14; C03; C15; C04; D09
13 7140219 Sư phạm Địa lý 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN C00; C20; C04; D15; D10; C16
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN D01
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN A00; A01; A02; B00; D08
16 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 0 Ưu Tiên
ĐT THPTĐGNL SPHN C04; C00; C19; C20; D14; D15
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A01; D01; D14; D15
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A01; D01; D65; D15
19 7229030 Văn học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C19; D14; D15
20 7310101 Kinh tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D01; D07; D84; K01 (Toán, Anh, Tin)
21 7310205 Quản lý nhà nước 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C14; C19; D01; D14; D84
22 7310403 Tâm lý học giáo dục 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; C00; C19; D01
23 7310608 Đông phương học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C19; D14; D15
24 7310630 Việt Nam học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; C19; D01; D15
25 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D07; C14; D01; D65; D84; D66; K01 (Toán, Anh, Tin)
26 7340201 Tài chính – Ngân hàng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D01; C14; D84
27 7340301
ACCA
Kế toán ( Định hướng ACCA) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D01; D07; D84; K01 (Toán, Anh, Tin)
28 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D01; D07; D84; K01 (Toán, Anh, Tin)
29 7340302 Kiểm toán 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D01; D07; D84; K01 (Toán, Anh, Tin)
30 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A01; C00; C14; C19; D01; D14; D84
31 7440112 Hóa học (Hóa dược, Hóa mỹ phẩm) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; B00; A07; A08; A09; C02; C05; C06; D07; D78
32 7460112 Toán ứng dụng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A01; A00; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D01
33 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
34 7480109 Khoa học dữ liệu 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A01; A00; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D01
35 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
36 7480207 Trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D01; A0T (Toán, Lí, Tin); C01
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; B00; A01; A07; A08; A09; C02; C06; D01; D07; D78
39 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C16; C14; D01; D10; D84; K01 (Toán, Anh, Tin)
40 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D01; A0T (Toán, Lí, Tin); C01
41 7520201 Kỹ thuật điện 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin) D01; A0T (Toán, Lí, Tin); C01
42 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D01; A0T (Toán, Lí, Tin); C01
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D01; A0T (Toán, Lí, Tin); C01
44 7520401 Vật lý kỹ thuật ( chuyên ngành Bán dẫn) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; A02; A07; C01; B00; A08; A10; C05; C08; D29
45 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A02; A08; A09; B00; D08; C02; C05; C06; D79; D07; D78
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D01; A0T (Toán, Lí, Tin); C01
47 7620109 Nông học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN B00; C17; C18; C19; D08; A02; C32; C06; C20
48 7760101 Công tác xã hội 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN C00; D01; D14; C19
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C15; C16; D09; D01; C14; D65; D66; D84
50 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A01; C15; C16; D09; D01; C14; D65; D66; D84
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; A02; A07; A08; C04; C16; B00; B03; D19; C20; D01; D10; D15
52 7850103 Quản lý đất đai 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạĐGNL SPHN A00; B00; A01; A02; A07; A08; C16; D10; A09; D07

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Quy Nhơn các năm

Dự kiến mức học phí toàn khóa cho các ngành đào tạo cử nhân từ 75 triệu đồng đến 88 triệu đồng (4 năm) và các ngành đào tạo kỹ sư là 102 triệu đồng (4,5 năm). Ngành sư phạm miễn học phí và được hỗ trợ sinh hoạt phí theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất