Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | July 19, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 4 phương thức xét tuyển cho hơn 14 ngành ứng dụng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (mã SKV; Vinh University of Technology Education) là cơ sở công lập trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, thành lập từ năm 1960. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, trường đào tạo các lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ, sư phạm kỹ thuật và kinh tế ứng dụng. Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh hơn 14 ngành đào tạo, áp dụng bốn phương thức xét tuyển: xét tuyển thẳng/ưu tiên, kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ lớp 12 (tổng điểm tổ hợp ≥ 18) và điểm kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội hoặc ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức (ngưỡng từ 80/150 điểm trở lên).

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (VUTED) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của Trường.

Phương thức 2 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Xét tuyển cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo).

Phương thức 3 (200): Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.

Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả kì thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Sư phạm Hà Nội.

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh có quốc tịch nước ngoài.

Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Quy chế

Hội đồng tuyển sinh Trưởng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

 


ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng các thi sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng kí xét tuyển thằng từ ngày 10/5 đến ngày 10/6

 


Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.

Thí sinh sử dụng học bạ cấp THPT xét tuyển phải đạt ngưỡng đầu vào với tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (cộng cả điểm ưu tiên nếu có).

 


Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thì đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia HHàNội đạt từ 80/150 điểm trở lên.

 


Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt từ 15 điểm trở lên.

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140246 Sư phạm công nghệ 70 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
2 7340101 Quản trị kinh doanh 65 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; B00; D01
ĐGNL HN Q00
3 7340122 Thương mại điện tử 40 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
4 7340301 Kế toán 65 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 50 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
6 7480201 Công nghệ thông tin 120 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 100 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 110 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 50 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 460 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt – Điện lạnh) 40 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 180 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) 40 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 180 ĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất