Tuyển sinh 2025: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 4 phương thức xét tuyển cho hơn 14 ngành ứng dụng
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (mã SKV; Vinh University of Technology Education) là cơ sở công lập trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, thành lập từ năm 1960. Với hơn 60 năm kinh nghiệm, trường đào tạo các lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ, sư phạm kỹ thuật và kinh tế ứng dụng. Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh hơn 14 ngành đào tạo, áp dụng bốn phương thức xét tuyển: xét tuyển thẳng/ưu tiên, kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ lớp 12 (tổng điểm tổ hợp ≥ 18) và điểm kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội hoặc ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức (ngưỡng từ 80/150 điểm trở lên).
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (VUTED) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của Trường.
Phương thức 2 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Xét tuyển cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo).
Phương thức 3 (200): Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.
Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả kì thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Sư phạm Hà Nội.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh có quốc tịch nước ngoài.
Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Quy chế
Hội đồng tuyển sinh Trưởng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Xét tuyển thẳng các thi sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian xét tuyển
Thời gian đăng kí xét tuyển thằng từ ngày 10/5 đến ngày 10/6
Điểm học bạ
Quy chế
Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.
Thí sinh sử dụng học bạ cấp THPT xét tuyển phải đạt ngưỡng đầu vào với tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (cộng cả điểm ưu tiên nếu có).
Điểm ĐGNL HN
Đối tượng
Thí sinh có điểm thì đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia HHàNội đạt từ 80/150 điểm trở lên.
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt từ 15 điểm trở lên.
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 70 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 65 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; B00; D01 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
3 | 7340122 | Thương mại điện tử | 40 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | 7340301 | Kế toán | 65 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 50 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 120 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 110 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 460 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
11 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt – Điện lạnh) | 40 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 180 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) | 40 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 180 | ĐGNL SPHN | |
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; A01; D01; D07 | ||||
ĐGNL HN | Q00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây