Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT (đối với thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT, Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên).
Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT= Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm cộng XT + ĐƯT
Riêng các ngành có môn nhận hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30:

Trong đó:
+ Điểm M1 = (TB năm lớp 10 môn 1 + TB năm lớp 11 môn 1 + TB năm lớp 12 môn 1)/3;
+ Điểm M2 = (TB năm lớp 10 môn 2 + TB năm lớp 11 môn 2 + TB năm lớp 12 môn 2)/3;
+ Điểm M3 = (TB năm lớp 10 môn 3 + TB năm lớp 11 môn 3 + TB năm lớp 12 môn 3)/3;
+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:
1. Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sinh là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
| TT |
Đối tượng |
Điểm cộng XT |
| 1 |
Giải Nhất cấp tỉnh |
1.00 |
| 2 |
Giải Nhì cấp tỉnh |
0.75 |
| 3 |
Giải Ba cấp tỉnh |
0.50 |
| 4 |
Giải Khuyến khích cấp tỉnh |
0.25 |
| 5 |
Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 |
0.25 |
| 6 |
Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển |
0.50 |
| 7 |
Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
2. Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
| TT |
Đối tượng |
Điểm cộng XT |
| 1 |
Giải nhất cấp tỉnh |
0.75 |
| 2 |
Giải nhì cấp tỉnh |
0.50 |
| 3 |
Giải ba cấp tỉnh |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
3. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
| Ngôn ngữ |
Loại chứng chi |
Khung năng lực ngoại ngữViệt Nam |
| Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
| Tiếng Anh |
IELTS |
5.0-5.5 |
6.0 – 6.5 |
7.0 trở lên |
| TOEFL Paper |
477 – 510 |
513 – 547 |
550 trở lên |
| TOEFL CBT |
153 – 180 |
183 – 210 |
213 trở lên |
| TOEFL IBT |
53 – 64 |
65 – 78 |
79 trở lên |
| TOEIC |
601 – 700 |
701 – 900 |
901 trở lên |
| Tiếng Trung Quốc |
HSK |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
| Tiếng Hàn Quốc |
TOPIK II |
120-149 |
150-189 |
190 trở lên |
| Tiếng Nhật Bản |
JLPT |
N4 |
N3 |
N2 trở lên |
| Tiếng Đức |
TestDaF |
TestDaF bậc 3 |
TestDaF bậc 4 |
TestDaF bậc 5 trở lên |
| Goethe – Institut |
Goethe-Zertifikat B1 |
Goethe-Zertifikat B2 |
Goethe-Zertifikat C1 trở lên |
| Tiếng Pháp |
CTF |
300 – 399 |
400 – 499 |
500 trở lên |
| Điểm cộng XT |
0.5 |
0.75 |
1.00 |
Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
| TT |
Tên môn thi HSG |
Tên ngành xét tuyển |
| 1 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Tất cả các ngành |
| 2 |
Hóa học |
Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Luật |
| 3 |
Tin học |
Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
| 4 |
Ngữ văn |
Ngôn ngữ Anh, Luật |
| 5 |
Lịch sử, Địa lí |
Luật |
Danh sách ngành đào tạo
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp |
| 1 |
TLS101 |
Xây dựng và quản lí công trình thủy |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 |
| 2 |
TLS102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 |
| 3 |
TLS104 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng); Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)] |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 |
| 4 |
TLS106 |
Công nghệ thông tin |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 |
| 5 |
TLS107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 |
| 6 |
TLS111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 |
| 7 |
TLS114 |
Quản lí xây dựng |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06 |
| 8 |
TLS126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 |
| 9 |
TLS203 |
Ngôn ngữ Anh |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15 |
| 10 |
TLS301 |
Luật |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01 |
| 11 |
TLS402 |
Quản trị kinh doanh |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 |
| 12 |
TLS403 |
Kế toán |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 |
| 13 |
TLS404 |
Kinh tế xây dựng |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 |
| 14 |
TLS405 |
Thương mại điện tử |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 |
| 15 |
TLS407 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 các năm
Thời gian và hồ sơ xét tuyển TLUS
Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
Riêng với thí sinh có nguyên vọng nộp hồ sơ ưu tiên cộng điểm và hồ sơ quy đổi điểm cần đăng ký và nộp hồ sơ như sau:
Thí sinh đăng ký khai thông tin học tập THPT và các điều kiện ưu tiên trực tuyến trên hệ thống của Nhà trường app My TLU hoặc web http://dkxtdh.tlu.edu.vn;
Thời gian khai hồ sơ: từ ngày 20/05/2025 đến ngày 10/07/2025
Thời gian công bố kết quả điểm cộng ưu tiên: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/07/2025.
File PDF đề án
- Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2025 Tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây