Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Văn Lang (DVL) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 60 ngành, 6 phương thức xét tuyển đa dạng

Trường Đại học Văn Lang (Van Lang University – mã DVL) là trường đại học tư thục hàng đầu tại TP.HCM, thành lập năm 1991 và chính thức trở thành đại học từ năm 2004. Năm 2025, Văn Lang tuyển sinh 60 ngành đào tạo đại học chính quy, trong đó có cả các ngành năng khiếu (Âm nhạc, Mỹ thuật, Sân khấu – Điện ảnh) và chương trình quốc tế, mở rộng tổ hợp thi năng khiếu kết hợp đa phương thức. Học bổng lên tới 100 triệu, cộng điểm chứng chỉ ngoại ngữ và ưu tiên khác giúp tạo cơ hội linh hoạt cho các thí sinh theo đuổi định hướng ứng dụng và hội nhập quốc tế.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại học Văn Lang (VLU) năm 2025 

Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 60 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy (chương trình tiêu chuẩn) và 16 chương trình đào tạo đặc biệt. Thí sinh có thể xét tuyển vào Trường Đại học Văn Lang với 06 phương thức xét tuyển:

1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

2) Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

3) Xét kết quả thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia Tp.HCM

4) Thi và xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực V-SAT

5) Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu (áp dụng với các ngành năng khiếu)

6) Xét tuyển thẳng

Trong kế hoạch tuyển sinh năm 2025 này, Trường Đại học Văn Lang bổ sung nhiều tổ hợp xét tuyển mới, mở rộng cơ hội cho thí sinh xét tuyển đại học năm 2025.

Từ ngày 12/5 đến hết ngày 25/5/2025, Trường Đại học Văn Lang chính thức nhận hồ sơ đăng ký dự thi Kỳ thi Đánh giá năng lực V-SAT. Kết quả kỳ thi được sử dụng để xét tuyển vào hơn 60 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy tại Trường Đại học Văn Lang hoặc các cơ sở đào tạo có sử dụng phương thức xét điểm thi V-SAT.

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

  – Thí sinh có thể chọn một trong 02 phương án: Xét kết quả học tập 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12) hoặc xét kết quả học tập trung bình cả năm lớp 12.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các ngành thuộc khối Sức khỏe: Ngoài đáp ứng điều kiện chung, thí sinh cần có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT:
• Các ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên;
• Các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên.
+ Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm dưới 1,0).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 Môn năng khiếu Âm nhạc 2 nhân đôi
2 7210208 Piano (*) N00 Môn năng khiếu Âm nhạc 2 nhân đôi
3 7210234 Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình (*) S00 Môn năng khiếu 2 nhân đôi
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (*) S00 Môn năng khiếu 2 nhân đôi
5 7210402 Thiết kế Công nghiệp (*) V02; V00; (Vẽ NK, Toán, Tin học); (Vẽ NK,Toán, Lịch sử); H06; H08; V01; V05; (Vẽ NK, Ngữ văn, Tin học) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
6 7210403 Thiết kế Đồ họa (*) V02; V00; (Vẽ NK, Toán, Tin học); (Vẽ NK,Toán, Lịch sử); H06; H08; V01; V05; (Vẽ NK, Ngữ văn, Tin học) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
7 7210404 Thiết kế Thời Trang (*) V02; V00; (Vẽ NK, Toán, Tin học); (Vẽ NK,Toán, Lịch sử); H06; H08; V01; V05; (Vẽ NK, Ngữ văn, Tin học) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
8 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số (*) V02; V00; (Vẽ NK, Toán, Tin học); (Vẽ NK,Toán, Lịch sử); H06; H08; V01; V05; (Vẽ NK, Ngữ văn, Tin học) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) D01; C03; C04; D14; D15; D66; (Văn, Anh, Tin) Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng anh
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C03; C04; D14; D15; D66; (Văn, Anh, Tin); D04; D65; D20; D71; (Văn, Trung, Tin) Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng anh/tiếng trung
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; C03; C04; D14; D15; D66; (Văn, Anh, Tin); D04; D65; D20; D71; (Văn, Trung, Tin) Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng anh/tiếng trung/tiếng hàn/tiếng nhật/tiếng pháp
12 7229030 Văn học Ứng dụng D01; C03; C04; C00; C19; C20; D66
13 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)
14 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07
15 7310608 Đông phương học D01; C03; C04; C00; C19; C20; D66
16 7320104 Truyền thông Đa phương tiện C00; D01; C01; C03: (Văn, Anh, Tin); D66
17 7320106 Công nghệ Truyền thông C00; D01; C01; C03: (Văn, Anh, Tin); D66
18 7320108 Quan hệ Công chúng C00; D01; C01; C03: (Văn, Anh, Tin); D66
19 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)
20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)
21 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)
22 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)
23 7340121 Kinh doanh Thương mại A00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)
24 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)
26 7340205 Công nghệ Tài chính (FINTECH) A00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)
27 7380101 Luật D01, D09; D10; D84; D14; D15; C00
28 7380107 Luật Kinh tế D01, D09; D10; D84; D14; D15; C00
29 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); X66
30 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược A02; B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); X66
31 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ A02; B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); X66
32 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)
33 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)
34 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)
35 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)
36 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)
37 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ)
38 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ)
39 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Công nghệ)
40 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)
41 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ)
42 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ)
43 7520120 Kỹ thuật Hàng không A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ)
44 7540101 Công nghệ Thực phẩm A02; B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); X66
45 7580101 Kiến trúc (*) V00; V01; V02; V05 Môn Vẽ Mỹ thuật điểm x2
46 7580108 Thiết kế Nội thất (*) V02; V00; (Vẽ NK, Toán, Tin học); (Vẽ NK,Toán, Lịch sử); H06; H08; V01; V05; (Vẽ NK, Ngữ văn, Tin học) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
47 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); V00; (Toán, Anh, Tin); D01
48 7580302 Quản lý Xây dựng A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); V00; (Toán, Anh, Tin); D01
49 7720101 Y Khoa B00; D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); A11; (Toán, Hóa, Công nghệ)
50 7720201 Dược học B00; D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); A11; (Toán, Hóa, Công nghệ)
51 7720301 Điều dưỡng B00; D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); A11; (Toán, Hóa, Công nghệ)
52 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); A11; (Toán, Hóa, Công nghệ)
53 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00; D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); A11; (Toán, Hóa, Công nghệ)
54 7810101 Du lịch D01; D09; D10; (Tiếng Anh, Ngữ văn, Pháp); D14; D15; (Toán, Anh, Tin)
55 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành D01; D09; D10; (Tiếng Anh, Ngữ văn, Pháp); D14; D15; (Toán, Anh, Tin)
56 7810201 Quản trị Khách sạn D01; D09; D10; (Tiếng Anh, Ngữ văn, Pháp); D14; D15; (Toán, Anh, Tin)
57 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống D01; D09; D10; (Tiếng Anh, Ngữ văn, Pháp); D14; D15; (Toán, Anh, Tin)

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

– Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức).

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh có thể tham khảo mức điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường năm 2024 như sau:
+ Các ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt:  700/1200 điểm trở lên;
+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 650/1200 điểm trở lên;
+ Các ngành còn lại: 600/1200 điểm trở lên. Riêng đối với các ngành năng khiếu, ngoài mức điểm chung theo quy định, thí sinh cần đáp ứng điều kiện dưới đây:
• Các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế mỹ thuật số: điểm môn Vẽ cần đạt từ 5,00 điểm trở lên.
• Các ngành Piano, Thanh nhạc, Đạo diễn Điện ảnh Truyền hình, Diễn viên kịch điện ảnh, truyền hình cần đáp ứng thêm điều kiện về điểm môn năng khiếu 1 đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn năng khiếu 2 đạt từ 7.0 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc Môn năng khiếu Âm nhạc 2 nhân đôi
2 7210208 Piano (*) Môn năng khiếu Âm nhạc 2 nhân đôi
3 7210234 Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình (*) Môn năng khiếu 2 nhân đôi
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (*) Môn năng khiếu 2 nhân đôi
5 7210402 Thiết kế Công nghiệp (*) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
6 7210403 Thiết kế Đồ họa (*) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
7 7210404 Thiết kế Thời Trang (*) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
8 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số (*) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng anh
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng anh/tiếng trung
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Môn ngoại ngữ: Chọn tiếng anh/tiếng trung/tiếng hàn/tiếng nhật/tiếng pháp
12 7229030 Văn học Ứng dụng
13 7310106 Kinh tế Quốc tế
14 7310401 Tâm lý học
15 7310608 Đông phương học
16 7320104 Truyền thông Đa phương tiện
17 7320106 Công nghệ Truyền thông
18 7320108 Quan hệ Công chúng
19 7340101 Quản trị Kinh doanh
20 7340115 Marketing
21 7340116 Bất động sản
22 7340120 Kinh doanh Quốc tế
23 7340121 Kinh doanh Thương mại
24 7340122 Thương mại Điện tử
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng
26 7340205 Công nghệ Tài chính (FINTECH)
27 7380101 Luật
28 7380107 Luật Kinh tế
29 7420201 Công nghệ Sinh học
30 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược
31 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ
32 7460108 Khoa học Dữ liệu
33 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
34 7480103 Kỹ thuật Phần mềm
35 7480104 Hệ thống Thông tin
36 7480201 Công nghệ Thông tin
37 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
38 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử
39 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
40 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
41 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử
42 7520115 Kỹ thuật Nhiệt
43 7520120 Kỹ thuật Hàng không
44 7540101 Công nghệ Thực phẩm
45 7580101 Kiến trúc (*) Môn Vẽ Mỹ thuật điểm x2
46 7580108 Thiết kế Nội thất (*) Môn vẽ năng khiếu nhân đôi
47 7580201 Kỹ thuật Xây dựng
48 7580302 Quản lý Xây dựng
49 7720101 Y Khoa
50 7720201 Dược học
51 7720301 Điều dưỡng
52 7720501 Răng – Hàm – Mặt
53 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
54 7810101 Du lịch
55 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
56 7810201 Quản trị Khách sạn
57 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

 


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

 – Xét tuyển dựa vào điểm thi V-SAT theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với môn năng khiếu, thí sinh sử dụng kết quả thi do Trường Đại học Văn Lang tổ chức hoặc các trường đại học mà Trường Đại học Văn Lang nhận điểm thi năm 2025.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Văn Lang tổ chức.

– Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang dự kiến tổ chức kỳ thi đánh giá thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) vào ngày 08/7/2025. Thời gian đăng ký dự thi: 12/5 – 30/6/2025 (Nhà trường sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết).

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang các năm

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Tin tức mới nhất