Tuyển sinh 2025: Học viện Chính sách và Phát triển công bố đề án tuyển sinh 2025 – Phương thức xét tuyển, chỉ tiêu và ngành đào tạo
Học viện Chính sách và Phát triển (Academy of Policy and Development – APD), mã trường HCP, là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, được thành lập theo Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ. Học viện có trụ sở chính tại Khu đô thị Nam An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội.

Mục lục
Thông tin chung
Đề án tuyển sinh Học Viện Chính Sách và Phát Triển (APD) năm 2025
Năm 2025 Học viện Chính Sách và Phát Triển tuyển sinh theo 2 phương thức:
Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp
1: Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT với:
– Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL, v.v.)
– Chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, AP, IB, A-Level, SAT)
– Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (Nhất, Nhì, Ba)
2: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.
– Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
– Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
– Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà
3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm quy đổi xét tuyển giữa các phương thức sẽ được trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển nếu có đủ các điều kiện sau:
– Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2025 của Học viện.
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
Kết hợp kết quả học tập THPT
Chỉ tiêu
Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT với:
– Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL, v.v.)
– Chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, AP, IB, A-Level, SAT)
– Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (Nhất, Nhì, Ba)
Điểm ĐGNL HN
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
Điểm Đánh giá Tư duy
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHBKHN
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của Đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm học bạ
Quy chế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Theo quy định của Bộ GD và ĐT
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 100 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 300 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 3 | 7310105 | Ngành Kinh tế phát triển | 100 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 4 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | 200 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 5 | 7310106_1 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 50 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 6 | 7310106_2 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | 70 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 7 | 7310109 | Ngành Kinh tế số | 120 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 8 | 7310205 | Ngành Quản lý nhà nước | 100 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C02; C03; C04; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 9 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 120 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 10 | 7340101_1 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 50 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 11 | 7340115_2 | Ngành Marketing | 160 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 12 | 7340201_1 | Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 50 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 13 | 7340201_2 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 140 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 14 | 7340301 | Ngành Kế toán | 100 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; D07; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 15 | 7380107 | Ngành Luật Kinh tế | 200 | ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C02; C03; C04; D66 |
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển các năm
Học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập tự chủ chi thường xuyên, mức học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Năm học 2024 – 2025, học phí: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.850.000 đồng/tháng, 18.500.000 đồng/năm). Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 15% và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây

