Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 4, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn 2025 – Từ ngưỡng hạ ‘thót tim’ 18, đến đỉnh cao 27 điểm ngành bay tiếng Anh!

Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) vừa chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025 theo phương thức thi tốt nghiệp THPT: dao động từ 18 đến 27 điểm. Trong đó, 2 chuyên ngành hàng đầu là Quản lý hoạt động bay (học bằng tiếng Anh)Quản lý và khai thác bay (tiếng Anh) giữ vị trí “ngôi vương” với mức 27 điểm, tăng nhẹ so với năm trước.

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 ở tất cả phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

TT Tên ngành, chuyên ngành Chỉ tiêu Điểm thi THPT 2025 Học bạ ĐGNL-HCM ĐGNL-HN SAT ACT IB
1 Ngôn ngữ Anh 682 20 23,88 697,5 87,5 1215 25 31,75
2 Quản trị kinh doanh 625 21 24,81 726,25 91,25 1252,5 26 32,63
3 Kinh doanh số (Ngành: Quản trị kinh doanh) 62 20 23,88 697,5 87,5 1215 25 31,75
4 Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) 50 21 24,81 726,25 91,25 1252,5 26 32,63
5 Marketing 66 24,5 27,16 830 104,38 1383,75 30,13 36
6 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) 135 23 26,31 785 98,75 1327,5 28,25 34,5
7 Quản trị nhân lực 331 21,5 25,28 740,63 93,13 1271,25 26,5 33,06
8 Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: Công nghệ thông tin) 180 18 22 640 80 1140 23 30
9 Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: Công nghệ thông tin) 180 18 22 640 80 1140 23 30
10 Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: Công nghệ thông tin) 180 18 22 640 80 1140 23 30
11 Quản lý và khai thác cảng hàng không (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng) 70 20 23,88 697,5 87,5 1215 25 31,75
12 Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng) 75 18 22 640 80 1140 23 30
13 Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông) 72 18 22 640 80 1140 23 30
14 Điện tử viễn thông Trí tuệ nhân tạo và IoT (Ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông) 70 20 23,88 697,5 87,5 1215 25 31,75
15 Điện tự động cảng hàng không (Ngành: Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa) 70 20 23,88 697,5 87,5 1215 25 31,75
16 Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa) 67 18 22 640 80 1140 23 30
17 Kỹ thuật hàng không 138 24,5 27,16 830 104,38 1383,75 30,13 36
18 Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) 50 24 26,88 815 102,5 1365 29,5 35,5
19 Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật hàng không) 60 24 26,88 815 102,5 1365 29,5 35,5
20 Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật hàng hông) 60 20 23,88 697,5 87,5 1215 25 31,75
21 Quản trị dịch vụ thương mại hàng không 245 23,5 26,59 800 100,63 1346,25 28,88 35
22 Quản trị khách sạn nhà hàng 200 22 25,75 755 95 1290 27 33,5
23 Quản trị lữ hành 244 22 25,75 755 95 1290 27 33,5
24 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay 200 25 27,44 845 106,25 1402,5 30,75 36,5
25 Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) 77 27 28,5 921,25 115 1480 33 38,63
26 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức 260 23,5 26,59 800 100,63 1346,25 28,88 35
27 Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) 50 22 25,75 755 95 1290 27 33,5
28 Kinh tế hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) 135 23 26,31 785 98,75 1327,5 28,25 34,5

Tin tức mới nhất