Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 4, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Học viện Quản lý Giáo dục công bố đề án tuyển sinh 2025 – 850 chỉ tiêu, mở rộng tổ hợp xét tuyển

Học viện Quản lý Giáo dục (NAEM) là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, chuyên sâu trong lĩnh vực quản lý giáo dục và các ngành liên quan. Trường có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học giáo dục và tham mưu chính sách giáo dục, đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Học viện quản lý giáo dục (NAEM) năm 2025

Học viện quản lý giáo dục dự kiến tuyển 850 chỉ tiêu năm 2025 dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT);

Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do ĐH Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) A00; B00; C00; D01; C19; C20
2 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01; C19; C20
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14; D66; D84
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
5 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01; C19; C20
6 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; C19; C20
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

 


Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) A00; B00; C00; D01; C19; C20
2 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01; C19; C20
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14; D66; D84
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
5 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01; C19; C20
6 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; C19; C20
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) A00; B00; C00; D01; C19; C20
2 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01; C19; C20
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14; D66; D84
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
5 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01; C19; C20
6 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; C19; C20
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

 


Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) A00; B00; C00; D01; C19; C20
2 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01; C19; C20
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14; D66; D84
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
5 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01; C19; C20
6 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; C19; C20
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

 


Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực riêng biệt do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) A00; B00; C00; D01; C19; C20
2 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01; C19; C20
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14; D66; D84
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
5 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01; C19; C20
6 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; C19; C20
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

 


Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) A00; B00; C00; D01; C19; C20
2 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01; C19; C20
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14; D66; D84
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin)
5 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01; C19; C20
6 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; C19; C20
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất