Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Trường Đại học Khánh Hòa Tuyển Sinh 2025 – 1.170 Chỉ Tiêu Với 4 Phương Thức Xét Tuyển Linh Hoạt

Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) là trường đại học công lập, được thành lập vào ngày 3 tháng 8 năm 2015 theo Quyết định số 1234/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở sáp nhập Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang và Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang. Trường có trụ sở chính tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) dự kiến tuyển sinh 1.170 cho 17 ngành đào tạo qua 4 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).

– Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

– Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 5 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C04; C03; C01; B03; C02
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15; C03; C04
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D09; D10
6 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí C00; A07; D14; D15; C03; C04
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D04; D01; D14; D15; D09; D10
9 7229030 Văn học (Báo chí – Truyền thông) C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa – Truyền thông) C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
12 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) B00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14
14 7440112 Hoá học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02
15 7810101 Du lịch: C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00
17 7810201 Quản trị khách sạn D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

 


Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến)

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ và Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2025: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C04; C03; C01; B03; C02
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15; C03; C04
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D09; D10
6 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí C00; A07; D14; D15; C03; C04
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D04; D01; D14; D15; D09; D10
9 7229030 Văn học (Báo chí – Truyền thông) C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa – Truyền thông) C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
12 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) B00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14
14 7440112 Hoá học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02
15 7810101 Du lịch: C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00
17 7810201 Quản trị khách sạn D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025:

Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học
2 7140209 Sư phạm Toán học
3 7140211 Sư phạm Vật lý
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
6 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí
7 7220201 Ngôn ngữ Anh
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
9 7229030 Văn học (Báo chí – Truyền thông)
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa – Truyền thông)
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)
12 7340101 Quản trị kinh doanh
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
14 7440112 Hoá học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên)
15 7810101 Du lịch:
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
17 7810201 Quản trị khách sạn

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học
2 7140209 Sư phạm Toán học
3 7140211 Sư phạm Vật lý
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh
6 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí
7 7220201 Ngôn ngữ Anh
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
9 7229030 Văn học (Báo chí – Truyền thông)
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa – Truyền thông)
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)
12 7340101 Quản trị kinh doanh
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
14 7440112 Hoá học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên)
15 7810101 Du lịch:
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
17 7810201 Quản trị khách sạn

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khánh Hòa các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất