Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế công bố đề án tuyển sinh năm 2025 – Chính sách học bổng hấp dẫn cho tân sinh viên

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế (HCE) là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu về kinh tế và quản lý tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên, trực thuộc Đại học Huế. Tiền thân của trường là Khoa Kinh tế Nông nghiệp thuộc Đại học Nông nghiệp II Hà Bắc, được thành lập vào năm 1969. Trải qua hơn 55 năm xây dựng và phát triển, HCE đã khẳng định vị thế vững chắc trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế (HCE) năm 2025

Năm 2025, nhà trường tuyển sinh 3 nhóm chương trình đào tạo: chương trình chuẩn, chương trình cử nhân tài năng (đào tạo bằng tiếng anh) và chương trình liên kết. Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức, cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 2 năm (lớp 11 và lớp 12).

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình tiêu chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
2 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
4 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
5 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
8 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
17 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
18 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
19 7340101TA Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
20 7340301TA Kế toán A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
3. Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03; D03

 


Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình tiêu chuẩn
1 7310101 Kinh tế
2 7310102 Kinh tế chính trị
3 7310106 Kinh tế quốc tế
4 7310107 Thống kê kinh tế
5 7310109 Kinh tế số
6 7340101 Quản trị kinh doanh
7 7340115 Marketing
8 7340121 Kinh doanh thương mại
9 7340122 Thương mại điện tử
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng
11 7340301 Kế toán
12 7340302 Kiểm toán
13 7340404 Quản trị nhân lực
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp
17 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
18 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư)
19 7340101TA Quản trị kinh doanh
20 7340301TA Kế toán
3. Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng

 


Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình tiêu chuẩn
1 7310101 Kinh tế
2 7310102 Kinh tế chính trị
3 7310106 Kinh tế quốc tế
4 7310107 Thống kê kinh tế
5 7310109 Kinh tế số
6 7340101 Quản trị kinh doanh
7 7340115 Marketing
8 7340121 Kinh doanh thương mại
9 7340122 Thương mại điện tử
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng
11 7340301 Kế toán
12 7340302 Kiểm toán
13 7340404 Quản trị nhân lực
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp
17 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
18 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư)
19 7340101TA Quản trị kinh doanh
20 7340301TA Kế toán
3. Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng

 


Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình tiêu chuẩn
1 7310101 Kinh tế
2 7310102 Kinh tế chính trị
3 7310106 Kinh tế quốc tế
4 7310107 Thống kê kinh tế
5 7310109 Kinh tế số
6 7340101 Quản trị kinh doanh
7 7340115 Marketing
8 7340121 Kinh doanh thương mại
9 7340122 Thương mại điện tử
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng
11 7340301 Kế toán
12 7340302 Kiểm toán
13 7340404 Quản trị nhân lực
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp
17 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
18 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư)
19 7340101TA Quản trị kinh doanh
20 7340301TA Kế toán
3. Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình tiêu chuẩn
1 7310101 Kinh tế
2 7310102 Kinh tế chính trị
3 7310106 Kinh tế quốc tế
4 7310107 Thống kê kinh tế
5 7310109 Kinh tế số
6 7340101 Quản trị kinh doanh
7 7340115 Marketing
8 7340121 Kinh doanh thương mại
9 7340122 Thương mại điện tử
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng
11 7340301 Kế toán
12 7340302 Kiểm toán
13 7340404 Quản trị nhân lực
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp
17 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
18 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư)
19 7340101TA Quản trị kinh doanh
20 7340301TA Kế toán
3. Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng

 


ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình tiêu chuẩn
1 7310101 Kinh tế
2 7310102 Kinh tế chính trị
3 7310106 Kinh tế quốc tế
4 7310107 Thống kê kinh tế
5 7310109 Kinh tế số
6 7340101 Quản trị kinh doanh
7 7340115 Marketing
8 7340121 Kinh doanh thương mại
9 7340122 Thương mại điện tử
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng
11 7340301 Kế toán
12 7340302 Kiểm toán
13 7340404 Quản trị nhân lực
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
16 7620115 Kinh tế nông nghiệp
17 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
18 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư)
19 7340101TA Quản trị kinh doanh
20 7340301TA Kế toán
3. Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế tại đây

File PDF đề án

Tin tức mới nhất