Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là cơ sở giáo dục đại học có uy tín tại TP.HCM, được thành lập vào năm 1999. Trải qua hơn hai thập kỷ phát triển, trường đã khẳng định vị thế với mô hình đào tạo “Thực học – Thực hành – Thực danh – Thực nghiệp”, kết hợp lý thuyết với thực tiễn, giúp sinh viên sẵn sàng cho thị trường lao động.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2025
Thạc sĩ Trương Quang Trị, Phó trưởng phòng Công tác sinh viên Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cho biết đến thời điểm này trường cũng có phương án dự kiến các phương thức xét tuyển cho năm 2025. Cụ thể gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét học bạ
Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
• Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.
• Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.
• Xét điểm tốt nghiệp: điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.0 trở lên.
Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Trường đã dự kiến phương án này và sẽ công bố khi Bộ GD-ĐT ban hành quy chế tuyển sinh chính thức. Riêng về định hướng xây dựng tổ hợp môn xét tuyển, thạc sĩ Trị chia sẻ: “Trường sẽ cân đối tổ hợp môn xét tuyển để TS có sự lựa chọn tốt nhất, nhưng cơ bản giữ ổn định so với năm trước”.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140103 |
Công nghệ giáo dục |
A00; A01; D01 |
|
| 2 |
7210205 |
Thanh Nhạc |
N00 |
|
| 3 |
7210208 |
Piano |
N00 |
|
| 4 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình |
N05 |
|
| 5 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
D01; V01; H00; H01 |
|
| 6 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; A01; D01; D14 |
|
| 7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 9 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01; D01; D14; D15 |
|
| 10 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00; C00; D01; D14 |
|
| 11 |
7310608 |
Đông Phương học |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 12 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 13 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C00; D01; D15 |
|
| 14 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A01; C00; D01; D14 |
|
| 15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 16 |
7340101_DNCN |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 17 |
7340101_KDST |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 18 |
7340101_KDTP |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 19 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 20 |
7340115_DM |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 21 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 22 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 23 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 24 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 25 |
7340404 |
Quản trị Nhân lực |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 26 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 27 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 29 |
7440122 |
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) |
A00; A01; B00; D07 |
|
| 30 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 31 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 33 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 34 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 35 |
7480201_CNST |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 36 |
7480201_DLMT |
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường |
A00; B00; D07; D90 |
|
| 37 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 38 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 39 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 40 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A00; B00; D07; D90 |
|
| 41 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 42 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A00; A01; A02; B00 |
|
| 43 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
A00; A01; A02; B00 |
|
| 44 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; D07; D90 |
|
| 45 |
7580101 |
Kiến trúc |
D01; V01; H00; H01 |
|
| 46 |
7580108 |
Thiết kế Nội thất |
D01; V01; H00; H01 |
|
| 47 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 48 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 49 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 50 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
|
| 51 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
|
| 52 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
A00; A01; B00; D07 |
|
| 53 |
7720201 |
Dược học |
A00; A01; B00; D07 |
|
| 54 |
7720203 |
Hóa Dược |
A00; A01; B00; D07 |
|
| 55 |
7720301 |
Diều dưỡng |
A00; A01; B00; D07 |
|
| 56 |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
A00; A01; B00; D07 |
|
| 57 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 58 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
A00; A01; B00; D07 |
|
| 59 |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
B00; B03; C00; D01 |
|
| 60 |
7810101 |
Du lịch |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 61 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 62 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 63 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; B00; D07; D90 |
|
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
• Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.
• Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.
• Xét điểm tốt nghiệp: điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.0 trở lên.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140103 |
Công nghệ giáo dục |
|
|
| 2 |
7210205 |
Thanh Nhạc |
|
|
| 3 |
7210208 |
Piano |
|
|
| 4 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình |
|
|
| 5 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
| 6 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
| 7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
| 8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
| 9 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
| 10 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
|
| 11 |
7310608 |
Đông Phương học |
|
|
| 12 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
|
| 13 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
| 14 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
| 15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
| 16 |
7340101_DNCN |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
|
|
| 17 |
7340101_KDST |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) |
|
|
| 18 |
7340101_KDTP |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
|
| 19 |
7340115 |
Marketing |
|
|
| 20 |
7340115_DM |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) |
|
|
| 21 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
| 22 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
|
| 23 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
|
| 24 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
| 25 |
7340404 |
Quản trị Nhân lực |
|
|
| 26 |
7380101 |
Luật |
|
|
| 27 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
|
|
| 28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
| 29 |
7440122 |
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) |
|
|
| 30 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
| 31 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
| 32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
| 33 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
| 34 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
| 35 |
7480201_CNST |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) |
|
|
| 36 |
7480201_DLMT |
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường |
|
|
| 37 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
| 38 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
|
| 39 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
| 40 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
|
|
| 41 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
| 42 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
|
| 43 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
|
|
| 44 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
| 45 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
|
| 46 |
7580108 |
Thiết kế Nội thất |
|
|
| 47 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
| 48 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
| 49 |
7640101 |
Thú y |
|
|
| 50 |
7720101 |
Y khoa |
|
|
| 51 |
7720110 |
Y học dự phòng |
|
|
| 52 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
|
|
| 53 |
7720201 |
Dược học |
|
|
| 54 |
7720203 |
Hóa Dược |
|
|
| 55 |
7720301 |
Diều dưỡng |
|
|
| 56 |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
|
|
| 57 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
| 58 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
| 59 |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
| 60 |
7810101 |
Du lịch |
|
|
| 61 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
|
| 62 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
| 63 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
Điểm ĐGNL HCM
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Từ 550 điểm ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) trở lên
Lưu ý: Với các ngành thuộc khối Khoa học Sức khỏe và Khoa học Giáo dục, thí sinh cần đạt mức điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140103 |
Công nghệ giáo dục |
|
|
| 2 |
7210205 |
Thanh Nhạc |
|
|
| 3 |
7210208 |
Piano |
|
|
| 4 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình |
|
|
| 5 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
| 6 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
|
| 7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
| 8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
| 9 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
| 10 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
|
| 11 |
7310608 |
Đông Phương học |
|
|
| 12 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
|
| 13 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
| 14 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
| 15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
| 16 |
7340101_DNCN |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
|
|
| 17 |
7340101_KDST |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) |
|
|
| 18 |
7340101_KDTP |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
|
| 19 |
7340115 |
Marketing |
|
|
| 20 |
7340115_DM |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) |
|
|
| 21 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
| 22 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
|
| 23 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
|
| 24 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
| 25 |
7340404 |
Quản trị Nhân lực |
|
|
| 26 |
7380101 |
Luật |
|
|
| 27 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
|
|
| 28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
| 29 |
7440122 |
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) |
|
|
| 30 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
| 31 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
| 32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
| 33 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
| 34 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
| 35 |
7480201_CNST |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) |
|
|
| 36 |
7480201_DLMT |
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường |
|
|
| 37 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
| 38 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
|
| 39 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
| 40 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
|
|
| 41 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
| 42 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
|
| 43 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
|
|
| 44 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
| 45 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
|
| 46 |
7580108 |
Thiết kế Nội thất |
|
|
| 47 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
| 48 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
| 49 |
7640101 |
Thú y |
|
|
| 50 |
7720101 |
Y khoa |
|
|
| 51 |
7720110 |
Y học dự phòng |
|
|
| 52 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
|
|
| 53 |
7720201 |
Dược học |
|
|
| 54 |
7720203 |
Hóa Dược |
|
|
| 55 |
7720301 |
Diều dưỡng |
|
|
| 56 |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
|
|
| 57 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
| 58 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
| 59 |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
| 60 |
7810101 |
Du lịch |
|
|
| 61 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
|
| 62 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
| 63 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
Điểm ĐGNL HN
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Từ 70 điểm ĐGNL (ĐHQG Hà Nội) trở lên
Lưu ý: Với các ngành thuộc khối Khoa học Sức khỏe và Khoa học Giáo dục, thí sinh cần đạt mức điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140103 |
Công nghệ giáo dục |
Q00 |
|
| 2 |
7210205 |
Thanh Nhạc |
Q00 |
|
| 3 |
7210208 |
Piano |
Q00 |
|
| 4 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình |
Q00 |
|
| 5 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Q00 |
|
| 6 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Q00 |
|
| 7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Q00 |
|
| 8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Q00 |
|
| 9 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
Q00 |
|
| 10 |
7310401 |
Tâm lý học |
Q00 |
|
| 11 |
7310608 |
Đông Phương học |
Q00 |
|
| 12 |
7310630 |
Việt Nam học |
Q00 |
|
| 13 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Q00 |
|
| 14 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
Q00 |
|
| 15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Q00 |
|
| 16 |
7340101_DNCN |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
Q00 |
|
| 17 |
7340101_KDST |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) |
Q00 |
|
| 18 |
7340101_KDTP |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
Q00 |
|
| 19 |
7340115 |
Marketing |
Q00 |
|
| 20 |
7340115_DM |
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) |
Q00 |
|
| 21 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Q00 |
|
| 22 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
Q00 |
|
| 23 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
Q00 |
|
| 24 |
7340301 |
Kế toán |
Q00 |
|
| 25 |
7340404 |
Quản trị Nhân lực |
Q00 |
|
| 26 |
7380101 |
Luật |
Q00 |
|
| 27 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
Q00 |
|
| 28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Q00 |
|
| 29 |
7440122 |
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) |
Q00 |
|
| 30 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
Q00 |
|
| 31 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Q00 |
|
| 32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Q00 |
|
| 33 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
Q00 |
|
| 34 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Q00 |
|
| 35 |
7480201_CNST |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) |
Q00 |
|
| 36 |
7480201_DLMT |
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường |
Q00 |
|
| 37 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Q00 |
|
| 38 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Q00 |
|
| 39 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
Q00 |
|
| 40 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Q00 |
|
| 41 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
Q00 |
|
| 42 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
Q00 |
|
| 43 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
Q00 |
|
| 44 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Q00 |
|
| 45 |
7580101 |
Kiến trúc |
Q00 |
|
| 46 |
7580108 |
Thiết kế Nội thất |
Q00 |
|
| 47 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Q00 |
|
| 48 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Q00 |
|
| 49 |
7640101 |
Thú y |
Q00 |
|
| 50 |
7720101 |
Y khoa |
Q00 |
|
| 51 |
7720110 |
Y học dự phòng |
Q00 |
|
| 52 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
Q00 |
|
| 53 |
7720201 |
Dược học |
Q00 |
|
| 54 |
7720203 |
Hóa Dược |
Q00 |
|
| 55 |
7720301 |
Diều dưỡng |
Q00 |
|
| 56 |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
Q00 |
|
| 57 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Q00 |
|
| 58 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
Q00 |
|
| 59 |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
Q00 |
|
| 60 |
7810101 |
Du lịch |
Q00 |
|
| 61 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Q00 |
|
| 62 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Q00 |
|
| 63 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Q00 |
|
ƯTXT, XT thẳng
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
