Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố đề án tuyển sinh năm 2025 – Mở rộng cơ hội với 4 phương thức xét tuyển và 3 ngành học mới

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là cơ sở giáo dục đại học có uy tín tại TP.HCM, được thành lập vào năm 1999. Trải qua hơn hai thập kỷ phát triển, trường đã khẳng định vị thế với mô hình đào tạo “Thực học – Thực hành – Thực danh – Thực nghiệp”, kết hợp lý thuyết với thực tiễn, giúp sinh viên sẵn sàng cho thị trường lao động.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2025

Thạc sĩ Trương Quang Trị, Phó trưởng phòng Công tác sinh viên Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cho biết đến thời điểm này trường cũng có phương án dự kiến các phương thức xét tuyển cho năm 2025. Cụ thể gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ

Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

 Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.

• Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.

 Xét điểm tốt nghiệp: điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.0 trở lên.

Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

Phương thức 4:  Xét tuyển thẳng.

Trường đã dự kiến phương án này và sẽ công bố khi Bộ GD-ĐT ban hành quy chế tuyển sinh chính thức. Riêng về định hướng xây dựng tổ hợp môn xét tuyển, thạc sĩ Trị chia sẻ: “Trường sẽ cân đối tổ hợp môn xét tuyển để TS có sự lựa chọn tốt nhất, nhưng cơ bản giữ ổn định so với năm trước”.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01
2 7210205 Thanh Nhạc N00
3 7210208 Piano N00
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05
5 7210403 Thiết kế đồ họa D01; V01; H00; H01
6 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14
7 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15
9 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15
10 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14
11 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15
12 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15
14 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; A01; C00; D01
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; A01; C00; D01
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07
19 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; A01; C00; D01
21 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07
23 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07
25 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07
26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01
27 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01
28 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; B00; D07
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; A01; D01; D07
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; D07; D90
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07; D90
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00
43 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90
45 7580101 Kiến trúc D01; V01; H00; H01
46 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H00; H01
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07
49 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08
50 7720101 Y khoa B00
51 7720110 Y học dự phòng B00
52 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07
53 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07
54 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07
55 7720301 Diều dưỡng A00; A01; B00; D07
56 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00; A01; B00; D07
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07
59 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C00; D01
60 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15
61 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D14; D15
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; D14; D15
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D90

 


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

 Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.

• Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.

 Xét điểm tốt nghiệp: điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục
2 7210205 Thanh Nhạc
3 7210208 Piano
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
5 7210403 Thiết kế đồ họa
6 7210404 Thiết kế thời trang
7 7220201 Ngôn ngữ Anh
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7310206 Quan hệ quốc tế
10 7310401 Tâm lý học
11 7310608 Đông Phương học
12 7310630 Việt Nam học
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện
14 7320108 Quan hệ công chúng
15 7340101 Quản trị kinh doanh
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm
19 7340115 Marketing
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
21 7340120 Kinh doanh quốc tế
22 7340122 Thương mại điện tử
23 7340201 Tài chính ngân hàng
24 7340301 Kế toán
25 7340404 Quản trị Nhân lực
26 7380101 Luật
27 7380107 Luật Kinh tế
28 7420201 Công nghệ sinh học
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
30 7460108 Khoa học dữ liệu
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo
34 7480201 Công nghệ thông tin
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh
43 7520403 Vật lý y khoa
44 7540101 Công nghệ thực phẩm
45 7580101 Kiến trúc
46 7580108 Thiết kế Nội thất
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
49 7640101 Thú y
50 7720101 Y khoa
51 7720110 Y học dự phòng
52 7720115 Y học cổ truyền
53 7720201 Dược học
54 7720203 Hóa Dược
55 7720301 Diều dưỡng
56 7720501 Răng – Hàm – Mặt
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng
59 7720802 Quản lý bệnh viện
60 7810101 Du lịch
61 7810201 Quản trị khách sạn
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

 


Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

Từ 550 điểm ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) trở lên

Lưu ý: Với các ngành thuộc khối Khoa học Sức khỏe và Khoa học Giáo dục, thí sinh cần đạt mức điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục
2 7210205 Thanh Nhạc
3 7210208 Piano
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
5 7210403 Thiết kế đồ họa
6 7210404 Thiết kế thời trang
7 7220201 Ngôn ngữ Anh
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7310206 Quan hệ quốc tế
10 7310401 Tâm lý học
11 7310608 Đông Phương học
12 7310630 Việt Nam học
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện
14 7320108 Quan hệ công chúng
15 7340101 Quản trị kinh doanh
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm
19 7340115 Marketing
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
21 7340120 Kinh doanh quốc tế
22 7340122 Thương mại điện tử
23 7340201 Tài chính ngân hàng
24 7340301 Kế toán
25 7340404 Quản trị Nhân lực
26 7380101 Luật
27 7380107 Luật Kinh tế
28 7420201 Công nghệ sinh học
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
30 7460108 Khoa học dữ liệu
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo
34 7480201 Công nghệ thông tin
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh
43 7520403 Vật lý y khoa
44 7540101 Công nghệ thực phẩm
45 7580101 Kiến trúc
46 7580108 Thiết kế Nội thất
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
49 7640101 Thú y
50 7720101 Y khoa
51 7720110 Y học dự phòng
52 7720115 Y học cổ truyền
53 7720201 Dược học
54 7720203 Hóa Dược
55 7720301 Diều dưỡng
56 7720501 Răng – Hàm – Mặt
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng
59 7720802 Quản lý bệnh viện
60 7810101 Du lịch
61 7810201 Quản trị khách sạn
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

 


Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

Từ 70 điểm ĐGNL (ĐHQG Hà Nội) trở lên

Lưu ý: Với các ngành thuộc khối Khoa học Sức khỏe và Khoa học Giáo dục, thí sinh cần đạt mức điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục Q00
2 7210205 Thanh Nhạc Q00
3 7210208 Piano Q00
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình Q00
5 7210403 Thiết kế đồ họa Q00
6 7210404 Thiết kế thời trang Q00
7 7220201 Ngôn ngữ Anh Q00
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Q00
9 7310206 Quan hệ quốc tế Q00
10 7310401 Tâm lý học Q00
11 7310608 Đông Phương học Q00
12 7310630 Việt Nam học Q00
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện Q00
14 7320108 Quan hệ công chúng Q00
15 7340101 Quản trị kinh doanh Q00
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) Q00
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) Q00
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm Q00
19 7340115 Marketing Q00
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) Q00
21 7340120 Kinh doanh quốc tế Q00
22 7340122 Thương mại điện tử Q00
23 7340201 Tài chính ngân hàng Q00
24 7340301 Kế toán Q00
25 7340404 Quản trị Nhân lực Q00
26 7380101 Luật Q00
27 7380107 Luật Kinh tế Q00
28 7420201 Công nghệ sinh học Q00
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) Q00
30 7460108 Khoa học dữ liệu Q00
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Q00
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm Q00
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo Q00
34 7480201 Công nghệ thông tin Q00
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) Q00
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường Q00
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Q00
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Q00
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử Q00
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học Q00
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Q00
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh Q00
43 7520403 Vật lý y khoa Q00
44 7540101 Công nghệ thực phẩm Q00
45 7580101 Kiến trúc Q00
46 7580108 Thiết kế Nội thất Q00
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng Q00
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Q00
49 7640101 Thú y Q00
50 7720101 Y khoa Q00
51 7720110 Y học dự phòng Q00
52 7720115 Y học cổ truyền Q00
53 7720201 Dược học Q00
54 7720203 Hóa Dược Q00
55 7720301 Diều dưỡng Q00
56 7720501 Răng – Hàm – Mặt Q00
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Q00
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng Q00
59 7720802 Quản lý bệnh viện Q00
60 7810101 Du lịch Q00
61 7810201 Quản trị khách sạn Q00
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Q00
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Q00

 


ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 4:  Xét tuyển thẳng.


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất