Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 4, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Hà Nội cập nhật chi tiết chỉ tiêu, phương thức và lời khuyên cho phụ huynh

Trường Đại học Hà Nội (HANU) vừa công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 với tổng chỉ tiêu 3.305 sinh viên, áp dụng ba phương thức tuyển sinh linh hoạt nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trên cả nước.


Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: NHF
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Website: www.hanu.edu.vn
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hanu.edu.vn
  • Số điện thoại liên hệ: (024) 38544338, máy lẻ 3366, 3388

Đối tượng và điều kiện tuyển sinh

  1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc thường xuyên), trung cấp, hoặc chương trình THPT nước ngoài tương đương tại Việt Nam hoặc nước ngoài.
  2. Sức khỏe: Thí sinh cần có đủ sức khỏe để học tập; trường hợp khuyết tật sẽ được Hiệu trưởng xem xét ngành học phù hợp.
  3. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

Phương thức tuyển sinh

STT PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH GHI CHÚ
1 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) Áp dụng cho thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế, hoặc theo diện ưu tiên
2 Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội Dành cho thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với học bạ
3 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Phổ biến, chiếm tỷ lệ lớn trong tổng chỉ tiêu

 


Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Điểm xét tuyển: Thí sinh cần đạt tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số, đã tính điểm ưu tiên).

Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành xét tuyển Mã chương trình, ngành Tên nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển
1 200 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam 7220101 Nhân văn 200 Xét tuyển bằng học bạ dành cho người nước ngoài Học bạ
2 100 Ngôn ngữ Anh 7220201 Nhân văn 300 Cả 3 phương thức D01
3 100 Ngôn ngữ Anh- CTTT 7220201 TT Nhân văn 75 Cả 3 phương thức D01
4 100 Ngôn ngữ Nga 7220202 Nhân văn 150 Cả 3 phương thức D01, D02, D03
5 100 Ngôn ngữ Pháp 7220203 Nhân văn 135 Cả 3 phương thức D01, D03
6 100 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Nhân văn 230 Cả 3 phương thức D01, D04
7 100 Ngôn ngữ Trung Quốc – CTTT 7220204 TT Nhân văn 100 Cả 3 phương thức D01, D04
8 100 Ngôn ngữ Đức 7220205 Nhân văn 140 Cả 3 phương thức D01, D05
9 100 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 Nhân văn 100 Cả 3 phương thức D01
10 100 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207 Nhân văn 75 Cả 3 phương thức D01, D04
11 100 Ngôn ngữ Italia 7220208 Nhân văn 75 Cả 3 phương thức D01
12 100 Ngôn ngữ Italia – CTTT 7220208 TT Nhân văn 75 Cả 3 phương thức D01
13 100 Ngôn ngữ Nhật 7220209 Nhân văn 200 Cả 3 phương thức D01, D06
14 100 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Nhân văn 100 Cả 3 phương thức D01, D04, DD2
15 100 Ngôn ngữ Hàn Quốc – CTTT 7220210 TT Nhân văn 100 Cả 3 phương thức D01, D04, DD2
16 100 Nghiên cứu phát triển 7310111 Khoa học xã hội và hành vi 60 Cả 3 phương thức D01
17 100 Quốc tế học 7310601 Khoa học xã hội và hành vi 125 Cả 3 phương thức D01
18 100 Truyền thông đa phương tiện 7320104 Báo chí và thông tin 90 Cả 3 phương thức D01
19 100 Truyền thông doanh nghiệp 7320109 Báo chí và thông tin 75 Cả 3 phương thức D01, D03
20 100 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 100 Cả 3 phương thức D01
21 100 Marketing 7340115 Kinh doanh và quản lý 75 Cả 3 phương thức D01
22 100 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Kinh doanh và quản lý 100 Cả 3 phương thức D01
23 100 Công nghệ tài chính 7340205 Kinh doanh và quản lý 75 Cả 3 phương thức A01, D01
24 100 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 100 Cả 3 phương thức D01
25 100 Công nghệ thông tin 7480201 Máy tính và CNTT 180 Cả 3 phương thức A01, D01, TH01
26 100 Công nghệ thông tin – CTTT 7480201 TT Máy tính và CNTT 120 Cả 3 phương thức A01, D01, TH01
27 100 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 75 Cả 3 phương thức D01
28 100 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành – CTTT 7810103 TT Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 75 Cả 3 phương thức D01

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 3.305

Điều kiện và lưu ý quan trọng

  1. Thí sinh cần đủ sức khỏe học tập, không mắc bệnh truyền nhiễm nguy hiểm.

  2. Với thí sinh khuyết tật, nhà trường sẽ xem xét ngành học phù hợp.

  3. Ngưỡng điểm đầu vào: Từ 16 điểm trở lên (chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên).

  4. Chỉ tiêu có thể thay đổi theo kết quả tuyển sinh thực tế và chỉ đạo của Bộ GD&ĐT.

Tổng kết & Lời khuyên cho phụ huynh, học sinh

Trường Đại học Hà Nội là lựa chọn đáng cân nhắc cho học sinh yêu thích ngoại ngữ, mong muốn học trong môi trường quốc tế ngay tại Việt Nam. Với thế mạnh đào tạo bằng tiếng nước ngoài và các ngành ứng dụng như CNTT, Kinh tế, Quản trị, Marketing, HANU mang đến cơ hội hội nhập cao và nghề nghiệp rộng mở.

Lời khuyên dành cho phụ huynh và học sinh:

  1. Định hướng sớm ngành học theo sở trường và năng lực ngoại ngữ.

  2. Chủ động ôn tập các tổ hợp xét tuyển, đồng thời đầu tư chứng chỉ ngoại ngữ nếu có ý định xét tuyển kết hợp.

  3. Theo dõi sát thông báo từ trường để không bỏ lỡ các mốc thời gian quan trọng.

  4. Khuyến khích học sinh tự tin lựa chọn ngành học phù hợp, tránh chạy theo trào lưu mà thiếu cân nhắc thực tế và sở thích cá nhân.

Tin tức mới nhất