Tuyển sinh 2025: Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố Đề án tuyển sinh 2025 – Tuyển 7.990 chỉ tiêu cho 62 ngành, áp dụng 5 phương thức xét tuyển
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) là một trong những cơ sở giáo dục đại học công lập hàng đầu tại Việt Nam, trực thuộc Bộ Công Thương. Với lịch sử hình thành từ năm 1898, tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội, HaUI đã trải qua hơn một thế kỷ phát triển và đóng góp quan trọng trong lĩnh vực đào tạo kỹ thuật và công nghệ.

Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI) năm 2025
Năm 2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.990 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).
Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 10%).
Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. (Chỉ tiêu dự kiến 80%).
Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).
Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu dự kiến 80%
Kết hợp (PT 2)
Đối tượng
1) Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
2) Xét tuyển theo giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu dự kiến 10%
Kết hợp (PT 4)
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu dự kiến 5%
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
Quy chế
Kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
Kết hợp (PT 5)
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu dự kiến 5%
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
Quy chế
Kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu
Không giới hạn chỉ tiêu
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chương trình đào tạo Đại học chính quy | ||||||||
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14
|
|||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01
|
|||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D04
|
|||
| 4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D06
|
|||
| 5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, DD2
|
|||
| 6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 50 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14
|
|||
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 8 | 7310612 | Trung Quốc học | 50 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D04
|
|||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 300 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 10 | 73401012 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 11 | 7340115 | Marketing | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 180 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 13 | 7340301 | Kế toán | 600 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 14 | 7340302 | Kiểm toán | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 17 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 140 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 360 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 23 | 74802012 | Công nghệ đa phương tiện | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 24 | 7480202 | An toàn thông tin | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 25 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 360 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 26 | 75102012 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 27 | 75102013 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 28 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 300 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 29 | 75102032 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 30 | 75102033 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 360 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 32 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 420 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 34 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 480 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 35 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 300 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 37 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 210 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
|
|||
| 39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
|
|||
| 40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 41 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 42 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 43 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
|
|||
| 45 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 50 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
|
|||
| 46 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 180 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
|
|||
| 47 | 7720203 | Hóa dược | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
|
|||
| 48 | 7810101 | Du lịch | 140 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14, D15
|
|||
| 49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 130 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14, D15
|
|||
| 50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 130 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14, D15
|
|||
| 51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14, D15
|
|||
| CTĐT bằng tiếng Anh | ||||||||
| 52 | 7340301TA | Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A01, D01, D84
|
|||
| 53 | 7480101TA | Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 54 | 7510201TA | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 55 | 7510205TA | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 56 | 7510301TA | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 57 | 7510302TA | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
|
|||
| 58 | 7810101TA | Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14, D15
|
|||
| 59 | 7810103TA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14, D15
|
|||
| 60 | 7810201TA | Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14, D15
|
|||
| 61 | 7810202TA | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D14, D15
|
|||
| Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây | ||||||||
| 62 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây) | 30 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên |
D01, D04
|
|||
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm
Học phí
- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).
- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.
File PDF đề án

