Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đề án tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam – Ngành học đa dạng, xét tuyển linh hoạt

Với bề dày lịch sử hơn 68 năm kể từ ngày thành lập (15/10/1956), Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Vietnam Youth Academy – VYA) là một trong những cơ sở giáo dục công lập trực thuộc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, giữ vai trò then chốt trong việc đào tạo cán bộ Đoàn và lãnh đạo trẻ cho hệ thống chính trị và xã hội. VYA cung cấp các chương trình đào tạo từ đại học đến sau đại học, với các ngành học đa dạng như Công tác xã hội, Quan hệ công chúng, Luật, Tâm lý học, và Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (VYA) năm 2025

Năm 2025, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương  thức 3: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Có tổng điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển (dự kiến) lớn hơn hoặc bằng 15 điểm, ngưỡng cụ thể của từng ngành Học viện sẽ thông báo trong Thông báo tuyển sinh tại thời điểm tổ chức xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế (mới) D01; D10; A00; A09
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước A09; C00; C20; D01
3 7310205 Quản lý nhà nước A09; C00; C20; D01
4 7310401 Tâm lý học A09; C00; C20; D01
5 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D15
6 7380101 Luật A00; D01; C00; C20
7 7480201 Công nghệ thông tin (mới) D01; D10; A00; A09
8 7760101 Công tác Xã hội A09; C00; C20; D01
9 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C19; C00; C20; D01

 


Điểm học bạ

Quy chế

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Thí sinh có tổng điểm trung bình chung học tập 03 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12 thuộc tổ hợp ĐKXT của Học viện (dự kiến) lớn hơn hoặc bằng 20 điểm (không bao gồm điểm ưu tiên)

Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Đối tượng dự tuyển được đề cập tại mục này phải đáp ứng các điều kiện sau:

Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Đề án này;

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc bị hạn chế các quyền dân sự liên quan đến việc học tập;

Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

* Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Học viện sẽ thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thi sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

Sử dụng kết quả của 3 môn trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ Văn đế xét tuyến.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế (mới) D01; D10; A00; A09
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước A09; C00; C20; D01
3 7310205 Quản lý nhà nước A09; C00; C20; D01
4 7310401 Tâm lý học A09; C00; C20; D01
5 7320108 Quan hệ công chúng C20; D01; D15
6 7380101 Luật A00; A09; C00; C20
7 7480201 Công nghệ thông tin (mới) D01; D10; A00; A09
8 7760101 Công tác Xã hội A09; C00; C20; D01
9 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C19; C00; C20; D01

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế (mới) 150 ĐT THPTHọc Bạ D01; D10; A00; A09
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 150 ĐT THPTHọc Bạ A09; C00; C20; D01
3 7310205 Quản lý nhà nước 10 ĐT THPTHọc Bạ A09; C00; C20; D01
4 7310401 Tâm lý học 150 ĐT THPTHọc Bạ A09; C00; C20; D01
5 7320108 Quan hệ công chúng 300 ĐT THPT C00; C20; D01; D15
Học Bạ C20; D01; D15
6 7380101 Luật 300 Học Bạ A00; A09; C00; C20
ĐT THPT A00; D01; C00; C20
7 7480201 Công nghệ thông tin (mới) 120 ĐT THPTHọc Bạ D01; D10; A00; A09
8 7760101 Công tác Xã hội 150 ĐT THPTHọc Bạ A09; C00; C20; D01
9 7760102 Công tác Thanh thiếu niên 150 ĐT THPTHọc Bạ C19; C00; C20; D01

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam các năm

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Học phí khối ngành III (Luật): 1.410.000 đồng/tháng/1 sinh viên

Học phí khối ngành VII (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Công tác thanh thiếu niên, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước, Tâm lý học, Quan hệ công chúng): 1.500.000 đồng/tháng/1 sinh viên

File PDF đề án

Tin tức mới nhất