Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Kiến trúc TP.HCM công bố đề án tuyển sinh 2025 – Phương thức xét tuyển, tổ hợp môn và chỉ tiêu

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (UAH) là cơ sở đào tạo hàng đầu tại Việt Nam trong các lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch, xây dựng và mỹ thuật ứng dụng. Với bề dày hơn 45 năm hình thành và phát triển, trường không chỉ nổi bật bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm mà còn bởi chương trình đào tạo gắn liền thực tiễn, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập sáng tạo, chuyên nghiệp. Đây là điểm đến lý tưởng cho các thí sinh đam mê nghệ thuật, kỹ thuật và thiết kế đô thị.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến Trúc TPHCM (UAH) năm 2025

Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).

Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.

Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu

Năm 2025, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh chỉ tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:

Đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 07/4/2025 đến hết ngày 04/5/2025

Ngày thi: Dự kiến ngày 07 – 08/6/2025.

Địa điểm thi: Tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế.

Lệ phí thi môn năng khiếu năm 2025: 350.000 đồng/môn thi

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.

Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên

Council of Europe (CEF) IELTS TOEFL TOEFL iBT TOEIC
A2 3.0 400/97 150
A2-B1 3.5-4.0 450/133 45 350
B1 4.5 477/153 53 350
B2 5.0 500/173 61 625
B2 5.5 527/197 71 750
C1 6.0 550/213 80 800
C1 6.5 577/233 91 850
C2 7.0-7.5 600/250 100
C2 8.0

Xét tuyển các thí sinh tại THPT chuyên, năng khiếu

Đối tượng

Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước là thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức chính quy năm 2025. Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên được cộng điểm ưu tiên theo Mục Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) có yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào.

Quy chế

Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên

Council of Europe (CEF) IELTS TOEFL TOEFL iBT TOEIC
A2 3.0 400/97 150
A2-B1 3.5-4.0 450/133 45 350
B1 4.5 477/153 53 350
B2 5.0 500/173 61 625
B2 5.5 527/197 71 750
C1 6.0 550/213 80 800
C1 6.5 577/233 91 850
C2 7.0-7.5 600/250 100
C2 8.0

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.

Quy chế

Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên

Council of Europe (CEF) IELTS TOEFL TOEFL iBT TOEIC
A2 3.0 400/97 150
A2-B1 3.5-4.0 450/133 45 350
B1 4.5 477/153 53 350
B2 5.0 500/173 61 625
B2 5.5 527/197 71 750
C1 6.0 550/213 80 800
C1 6.5 577/233 91 850
C2 7.0-7.5 600/250 100
C2 8.0

 

thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh
1 7210110 Mỹ thuật đô thị 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
2 7210402 Thiết kế công nghiệp 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên H01; H02
3 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên H01; H06
4 7210404 Thiết kế thời trang 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên H01; H06
5 7580101 Kiến trúc 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
7 7580102 Kiến trúc cảnh quan 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
8 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
9 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
10 7580108 Thiết kế nội thất 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
11 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên C01; A00; A01
14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; C01; D01
15 7580302 Quản lý xây dựng 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; C01; D01
2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
16 7580101CT Kiến trúc 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
17 7580108CT Thiết kế nội thất 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; C01
3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
19 7580101DL Kiến trúc 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên V00; V01; V02
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu Tiên A00; A01; C01

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh các năm

Học phí

Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ ngày 27/8/2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục,
đào tạo.

Nghị định số 97/2023/ND-CP của Thủ tướng chính phủ ngày 31/12/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ ngày 27/8/2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Tin tức mới nhất