Tuyển sinh 2025: Trường Đại học Hùng Vương công bố đề án tuyển sinh 2025 – Phương thức xét tuyển, chỉ tiêu và ngành đào tạo
Trường Đại học Hùng Vương (mã trường: THV) là một cơ sở giáo dục đại học công lập đa ngành, tọa lạc tại thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Được thành lập ngày 29 tháng 4 năm 2003 theo Quyết định số 81/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trường kế thừa truyền thống hơn 60 năm từ Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ. Hiện nay, Trường Đại học Hùng Vương đào tạo 36 ngành ở trình độ đại học và sau đại học, với quy mô hơn 6.000 sinh viên và học viên. Đội ngũ giảng viên gồm hơn 400 cán bộ, trong đó có 103 người đạt trình độ tiến sĩ, giáo sư hoặc phó giáo sư.

Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Hùng Vương tuyển 1.805 chỉ tiêu đào tạo 25 ngành cùng với 6 phương thức tuyển sinh:
Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.
Phương thức (3) Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 với chứng chỉ quốc tế.
Phương thức (4) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức (5) Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức (6) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phạm vi tuyển sinh:
Các ngành đại học sư phạm: Thực hiện đào tạo theo kế hoạch giao nhiệm vụ đào tạo sinh viên sư phạm của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ. Thực hiện tuyển sinh đối với các tỉnh khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của các tỉnh.
Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
Điểm học bạ
Đối tượng
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12
Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT
Đối tượng
Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 kết hợp với chứng chỉ quốc tế
Điểm xét tuyển kết hợp
Đối tượng
+ Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
+ Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 30 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK) | ||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 140 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | C01; C14; C03; D01 | ||||
| 3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 10 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | M03; M02 | ||||
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin) | ||||
| 5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | C00; C19; C20; D14 | ||||
| 6 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 10 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2) | ||||
| 7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | D01; D15; D14; D66 | ||||
| 8 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 15 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin) | ||||
| 9 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 15 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | C00; C19; C20; D14 | ||||
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 110 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | D01; D15; D14; D66 | ||||
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | D01; D04; D14; D66 | ||||
| 12 | 7310101 | Kinh tế | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01 | ||||
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01 | ||||
| 14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 40 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01 | ||||
| 15 | 7340301 | Kế toán | 200 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01 | ||||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84 | ||||
| 17 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 30 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84 | ||||
| 18 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 80 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84 | ||||
| 19 | 7620105 | Khoa học cây trồng | 15 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01 | ||||
| 20 | 7620110 | Chăn nuôi | 15 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01 | ||||
| 21 | 7640101 | Thú y | 30 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01 | ||||
| 22 | 7720301 | Điều dưỡng | 130 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01 | ||||
| 23 | 7760101 | Công tác xã hội | 30 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | C19; C20; C00; D01 | ||||
| 24 | 7810101 | Du lịch | 20 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | C19; C20; C00; D01 | ||||
| 25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT | C19; C20; C00; D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hùng Vương các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

