Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 1.500 chỉ tiêu, đa dạng phương thức xét tuyển

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) là trường đại học công lập thành viên của Đại học Đà Nẵng, được thành lập theo Quyết định số 15/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ. VKU là cơ sở đào tạo chuyên sâu về công nghệ thông tin, truyền thông và kinh tế số, với mục tiêu trở thành trường đại học định hướng ứng dụng hàng đầu tại Việt Nam trong các lĩnh vực này.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng (VKU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng thông báo Tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

1) Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2) Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường (Tuyển sinh riêng).

3) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ – 6 học kỳ).

4) Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT.

5) Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ – 6 học kỳ).


Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM.


Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường

Đối tượng

Nhóm 1: Đoạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG) Quốc gia, Quốc tế; Đoạt giải khuyến khích trở lên tại các kỳ thi tay nghề quốc tế; Đoạt giải tư trở lên tại Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật quốc gia trong thời gian học THPT.

Nhóm 2: Đoạt giải (Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích) kỳ thi học sinh giỏi hoặc Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; Đoạt huy chương vàng, bạc, đồng trong Kỳ thi Olympic cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên.

Nhóm 3: Có chứng chỉ quốc tế SAT (≥ 1200), ACT (≥ 26) hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level (PUM range ≥ 80, Toán C).

Nhóm 4: Tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tuần trở lên do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.

Nhóm 5: Học sinh THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học, Sinh học, Ngoại ngữ, Ngữ Văn có điểm trung bình môn chuyên 3 năm THPT và trung bình các môn 3 năm THPT thuộc tổ hợp xét tuyển từ 8,00 trở lên.

Nhóm 6: Đoạt giải (Nhất, Nhì, Ba, Khuyến Khích) trong Kỳ thi Olympic Tin học do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức (không quá 03 năm tính tới thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển).

Nhóm 7: Đạt 2 năm danh hiệu học sinh Giỏi trở lên (cấp THPT), trong đó có năm lớp 12. Năm còn lại phải đạt học lực mức Khá trở lên;

Nhóm 8: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6,0 trở lên (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương); Đoạt giải (Nhất, Nhì, Ba) trong Cuộc thi thể thao, văn nghệ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên.

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường (Tuyển sinh riêng).


ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Hệ Cử nhân
1 7320106 Công nghệ truyền thông 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
2 7320106DA Công nghệ truyền thông – Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
3 7340101 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 80 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
4 7340101EL Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành 120 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
5 7340101ET Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
6 7340101M Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 40 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
7 7340115 Marketing 120 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
8 7340205 Công nghệ tài chính 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); C03
9 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
10 7480201B Công nghệ thông tin 120 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
11 7480201DT Công nghệ thông tin (Hợp tác doanh nghiệp) 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
2. Hệ Kỹ sư
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
13 7480107DA Trí tuệ nhân tạo – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 80 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
15 7480108AS Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
16 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn 80 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
17 7480201 Công nghệ thông tin 180 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
18 7480201GT Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ Game 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01
19 7480202 An toàn thông tin 80 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); D07; D01

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất