Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên Tuyển Sinh 2025 – 3.480 Chỉ Tiêu Năm Với 4 Phương Thức Xét Tuyển Linh Hoạt

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên (TNUT), thành lập ngày 19/8/1965 theo Quyết định số 164/CP của Hội đồng Chính phủ, là một trong những cơ sở đào tạo kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam. Trường tọa lạc tại phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, với khuôn viên rộng 50 ha được quy hoạch hiện đại, bao gồm hệ thống giảng đường, phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá và khu thể thao, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNUT) năm 2025

Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

Phương thức 3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

Các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07 đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh. Riêng một số ngành: Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.
Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.
Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.

Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)  A01; D01; D07; D10; D14; D15
2 7480106 Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) A00; A01; C01; C02; D01; D07
3 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) A00; A01; C01; C02; D01; D07
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; C02; D01; D07
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) A00; A01; C01; C02; D01; D07
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; C02; D01; D07
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; C02; D01; D07
8 7510601 Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)  A00; A01; A10; D01; D07; D84
9 7510604 Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)  A00; A01; A10; D01; D07; D84
10 7520103 Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; C02; D01; D07
11 7520107 Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; C02; D01; D07
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) A00; A01; C01; C02; D01; D07
13 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; C02; D01; D07
14 7520201 Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện – điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) A00; A01; C01; C02; D01; D07
15 7520207 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) A00; A01; C01; C02; D01; D07
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) A00; A01; C01; C02; D01; D07
17 7520309 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; C01; C02; D01; D07
18 7520320 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) A01; B03; C01; C02; D01; D07
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; C01; C02; D01; D07
20 7905218 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07
21 7905228 Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07

 


Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)  A01; D01; D07; D10; D14; D15
2 7480106 Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) A00; A01; C01; C02; D01; D07
3 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) A00; A01; C01; C02; D01; D07
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; C02; D01; D07
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) A00; A01; C01; C02; D01; D07
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; C02; D01; D07
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; C02; D01; D07
8 7510601 Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)  A00; A01; A10; D01; D07; D84
9 7510604 Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)  A00; A01; A10; D01; D07; D84
10 7520103 Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; C02; D01; D07
11 7520107 Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; C02; D01; D07
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) A00; A01; C01; C02; D01; D07
13 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; C02; D01; D07
14 7520201 Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện – điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) A00; A01; C01; C02; D01; D07
15 7520207 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) A00; A01; C01; C02; D01; D07
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) A00; A01; C01; C02; D01; D07
17 7520309 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; C01; C02; D01; D07
18 7520320 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) A01; B03; C01; C02; D01; D07
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; C01; C02; D01; D07
20 7905218 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07
21 7905228 Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)  A01; D01; D07; D10; D14; D15
2 7480106 Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) A00; A01; C01; C02; D01; D07
3 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) A00; A01; C01; C02; D01; D07
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; C02; D01; D07
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) A00; A01; C01; C02; D01; D07
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; C02; D01; D07
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; C02; D01; D07
8 7510601 Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)  A00; A01; A10; D01; D07; D84
9 7510604 Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)  A00; A01; A10; D01; D07; D84
10 7520103 Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; C02; D01; D07
11 7520107 Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; C02; D01; D07
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) A00; A01; C01; C02; D01; D07
13 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; C02; D01; D07
14 7520201 Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện – điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) A00; A01; C01; C02; D01; D07
15 7520207 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) A00; A01; C01; C02; D01; D07
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) A00; A01; C01; C02; D01; D07
17 7520309 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; C01; C02; D01; D07
18 7520320 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) A01; B03; C01; C02; D01; D07
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; C01; C02; D01; D07
20 7905218 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07
21 7905228 Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07

 


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)  A01; D01; D07; D10; D14; D15
2 7480106 Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) A00; A01; C01; C02; D01; D07
3 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) A00; A01; C01; C02; D01; D07
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; C02; D01; D07
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) A00; A01; C01; C02; D01; D07
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; C02; D01; D07
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; C02; D01; D07
8 7510601 Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)  A00; A01; A10; D01; D07; D84
9 7510604 Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)  A00; A01; A10; D01; D07; D84
10 7520103 Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; C02; D01; D07
11 7520107 Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; C02; D01; D07
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) A00; A01; C01; C02; D01; D07
13 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; C02; D01; D07
14 7520201 Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện – điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) A00; A01; C01; C02; D01; D07
15 7520207 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) A00; A01; C01; C02; D01; D07
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) A00; A01; C01; C02; D01; D07
17 7520309 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; C01; C02; D01; D07
18 7520320 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) A01; B03; C01; C02; D01; D07
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; C01; C02; D01; D07
20 7905218 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07
21 7905228 Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên các năm

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Năm 2023:

– Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.

– Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm.

Năm 2024:

Từ 12.500.000 đồng đến 14.500.000 đồng/năm.

Mức tăng và lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước (Nhà trường sẽ có thông báo sau).

File PDF đề án

Tin tức mới nhất