Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên (TNUT), thành lập ngày 19/8/1965 theo Quyết định số 164/CP của Hội đồng Chính phủ, là một trong những cơ sở đào tạo kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam. Trường tọa lạc tại phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, với khuôn viên rộng 50 ha được quy hoạch hiện đại, bao gồm hệ thống giảng đường, phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá và khu thể thao, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNUT) năm 2025
Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
Các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07 đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh. Riêng một số ngành: Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.
Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.
Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
A01; D01; D07; D10; D14; D15 |
|
| 2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 3 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 4 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 7 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) |
A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
|
| 9 |
7510604 |
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
|
| 10 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 11 |
7520107 |
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 12 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 14 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện – điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 15 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 16 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 17 |
7520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 18 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) |
A01; B03; C01; C02; D01; D07 |
|
| 19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 20 |
7905218 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 21 |
7905228 |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
Điểm học bạ
Đối tượng
Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
A01; D01; D07; D10; D14; D15 |
|
| 2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 3 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 4 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 7 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) |
A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
|
| 9 |
7510604 |
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
|
| 10 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 11 |
7520107 |
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 12 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 14 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện – điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 15 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 16 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 17 |
7520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 18 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) |
A01; B03; C01; C02; D01; D07 |
|
| 19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 20 |
7905218 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 21 |
7905228 |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
A01; D01; D07; D10; D14; D15 |
|
| 2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 3 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 4 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 7 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) |
A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
|
| 9 |
7510604 |
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
|
| 10 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 11 |
7520107 |
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 12 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 14 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện – điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 15 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 16 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 17 |
7520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 18 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) |
A01; B03; C01; C02; D01; D07 |
|
| 19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 20 |
7905218 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 21 |
7905228 |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Đối tượng
Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
A01; D01; D07; D10; D14; D15 |
|
| 2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 3 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 4 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 7 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) |
A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
|
| 9 |
7510604 |
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
A00; A01; A10; D01; D07; D84 |
|
| 10 |
7520103 |
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 11 |
7520107 |
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 12 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 14 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện – điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 15 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 16 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 17 |
7520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 18 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) |
A01; B03; C01; C02; D01; D07 |
|
| 19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 20 |
7905218 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
| 21 |
7905228 |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00; A01; C01; C02; D01; D07 |
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên các năm
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Năm 2023:
– Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.
– Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm.
Năm 2024:
Từ 12.500.000 đồng đến 14.500.000 đồng/năm.
Mức tăng và lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước (Nhà trường sẽ có thông báo sau).
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
