Trường Du lịch – Đại học Huế dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu, trong đó có 50 chỉ tiêu dành cho ngành Quản trị du lịch và khách sạn giảng dạy bằng tiếng Anh, áp dụng ba phương thức xét tuyển chính:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Chỉ tiêu
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025
80% chỉ tiêu Nhà trường xét tuyển từ kỳ thi tốt nghiệp THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 2 |
7810101 |
Du lịch |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 3 |
7810102 |
Du lịch điện tử |
A00; A01; D01; D10 |
|
| 4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 5 |
7810104 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 6 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 7 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00; C00; D01; D10 |
|
Điểm học bạ
Chỉ tiêu
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
20% chỉ tiêu xét tuyển bằng phương thức lấy kết quả học tập ở THPT (Học bạ)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 2 |
7810101 |
Du lịch |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 3 |
7810102 |
Du lịch điện tử |
A00; A01; D01; D10 |
|
| 4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 5 |
7810104 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 6 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; C00; D01; D10 |
|
| 7 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00; C00; D01; D10 |
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn các năm của trường Du lịch – Đại học Huế
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây