Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh 2025 – Đa dạng ngành học, 5 phương thức xét tuyển linh hoạt

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU), thành lập năm 1997, là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Việt Nam, trực thuộc Tập đoàn Giáo dục Nguyễn Hoàng. HIU nổi bật với chương trình đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, bao gồm hơn 40 ngành học từ bậc đại học đến sau đại học, giảng dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh, đáp ứng nhu cầu nhân lực trong các lĩnh vực như Khoa học Sức khỏe, Kinh tế – Quản trị, Kỹ thuật – Công nghệ, Ngôn ngữ và Văn hóa Quốc tế, Khoa học Xã hội và Giáo dục .

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng

Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT

Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng sẽ chính thức công bố thời gian nhận hồ sơ xét tuyển năm học 2025-2026 vào ngày 15/05/2025.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Xét điểm thi THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; D01; C00; M00; M11
2 7140201 Giáo dục mầm non (dự kiến) A00; A01; D01; C00; M00; M11
3 7140202 Giáo dục tiểu học (dự kiến) A00; A01; D01; C00; M00; M11
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C14; D01; D04; D06; D15
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C14; D01; D04; D06; D15
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C14; D01; D04; D06; D15
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C14; D01; D04; D06; D15
9 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
10 7310401 Tâm lý học C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
13 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
14 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
15 7340114 Digital Marketing A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
16 7340120 Kinh doanh quốc tế (mở mới) A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
17 7340122 Thương mại điện tử A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
19 7340205 Công nghệ tài chính (mở mới) A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
20 7340301 Kế toán A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
21 7340412 Quản trị sự kiện A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
22 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
23 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
24 7420201 Công nghệ sinh học (mở mới) A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
27 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới) A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
28 7520212 Kỹ thuật y sinh (mở mới) A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
29 7580101 Kiến trúc A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
30 7720101 Y khoa A00; B00; D07; D08
31 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08
32 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08
33 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02; D07; D08
34 7720302 Hộ sinh A00; B00; B03; C02; D07; D08
35 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B03; C02; D07; D08
36 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00; B00; D07; D08
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; C02; D07; D08
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới) A00; B00; B03; C02; D07; D08
39 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00; B00; B03; C02; D07; D08
40 7720701 Y tế công cộng A00; B00; B03; C02; D07; D08
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
42 7810201 Quản trị khách sạn A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

 


Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; D01; C00; M00; M11
2 7140201 Giáo dục mầm non (dự kiến) A00; A01; D01; C00; M00; M11
3 7140202 Giáo dục tiểu học (dự kiến) A00; A01; D01; C00; M00; M11
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C14; D01; D04; D06; D15
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C14; D01; D04; D06; D15
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C14; D01; D04; D06; D15
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C14; D01; D04; D06; D15
9 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
10 7310401 Tâm lý học C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
13 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
14 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
15 7340114 Digital Marketing A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
16 7340120 Kinh doanh quốc tế (mở mới) A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
17 7340122 Thương mại điện tử A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
19 7340205 Công nghệ tài chính (mở mới) A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
20 7340301 Kế toán A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
21 7340412 Quản trị sự kiện A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
22 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
23 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
24 7420201 Công nghệ sinh học (mở mới) A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
27 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới) A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
28 7520212 Kỹ thuật y sinh (mở mới) A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
29 7580101 Kiến trúc A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
30 7720101 Y khoa A00; B00; D07; D08
31 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08
32 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08
33 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02; D07; D08
34 7720302 Hộ sinh A00; B00; B03; C02; D07; D08
35 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B03; C02; D07; D08
36 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00; B00; D07; D08
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; C02; D07; D08
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới) A00; B00; B03; C02; D07; D08
39 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00; B00; B03; C02; D07; D08
40 7720701 Y tế công cộng A00; B00; B03; C02; D07; D08
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
42 7810201 Quản trị khách sạn A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

 


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét điểm thi V-SAT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục
2 7140201 Giáo dục mầm non (dự kiến)
3 7140202 Giáo dục tiểu học (dự kiến)
4 7210403 Thiết kế đồ họa
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
9 7310206 Quan hệ quốc tế
10 7310401 Tâm lý học
11 7310630 Việt Nam học
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện
13 7320108 Quan hệ công chúng
14 7340101 Quản trị kinh doanh
15 7340114 Digital Marketing
16 7340120 Kinh doanh quốc tế (mở mới)
17 7340122 Thương mại điện tử
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng
19 7340205 Công nghệ tài chính (mở mới)
20 7340301 Kế toán
21 7340412 Quản trị sự kiện
22 7380101 Luật
23 7380107 Luật kinh tế
24 7420201 Công nghệ sinh học (mở mới)
25 7480201 Công nghệ thông tin
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
27 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)
28 7520212 Kỹ thuật y sinh (mở mới)
29 7580101 Kiến trúc
30 7720101 Y khoa
31 7720115 Y học cổ truyền
32 7720201 Dược học
33 7720301 Điều dưỡng
34 7720302 Hộ sinh
35 7720401 Dinh dưỡng
36 7720501 Răng – Hàm – Mặt
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)
39 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng
40 7720701 Y tế công cộng
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
42 7810201 Quản trị khách sạn

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục
2 7140201 Giáo dục mầm non (dự kiến)
3 7140202 Giáo dục tiểu học (dự kiến)
4 7210403 Thiết kế đồ họa
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
9 7310206 Quan hệ quốc tế
10 7310401 Tâm lý học
11 7310630 Việt Nam học
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện
13 7320108 Quan hệ công chúng
14 7340101 Quản trị kinh doanh
15 7340114 Digital Marketing
16 7340120 Kinh doanh quốc tế (mở mới)
17 7340122 Thương mại điện tử
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng
19 7340205 Công nghệ tài chính (mở mới)
20 7340301 Kế toán
21 7340412 Quản trị sự kiện
22 7380101 Luật
23 7380107 Luật kinh tế
24 7420201 Công nghệ sinh học (mở mới)
25 7480201 Công nghệ thông tin
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
27 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)
28 7520212 Kỹ thuật y sinh (mở mới)
29 7580101 Kiến trúc
30 7720101 Y khoa
31 7720115 Y học cổ truyền
32 7720201 Dược học
33 7720301 Điều dưỡng
34 7720302 Hộ sinh
35 7720401 Dinh dưỡng
36 7720501 Răng – Hàm – Mặt
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)
39 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng
40 7720701 Y tế công cộng
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
42 7810201 Quản trị khách sạn

 


ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất