Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Đông Á tuyển sinh 2025 – 41 ngành đào tạo, 6 phương thức xét tuyển linh hoạt

Trường Đại học Đông Á (mã trường: DAD) là một trường đại học tư thục đa ngành tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. Được thành lập năm 2002, trường hiện đào tạo hơn 40 ngành thuộc các lĩnh vực: Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Sức khỏe, Sư phạm, Ngôn ngữ, Du lịch… Với sứ mệnh “Đầu tư kiến thức phát triển năng lực bản thân, chuyên môn nghề nghiệp, để tạo dựng con đường thành công và đóng góp vào sự phát triển bền vững cộng đồng xã hội”, Đại học Đông Á hướng tới trở thành một trường đại học uy tín tại Việt Nam và châu Á về giá trị khoa học và đào tạo .

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đông Á (UDA) năm 2025

Đại học Đông Á công bố 6 phương thức dự kiến tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025 với hơn 40 ngành đào tạo tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk. Dự kiến tuyển sinh hơn 6.500 chỉ tiêu.

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.

Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức ≥ 6.0 điểm.

Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:

  1. Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm.
  2. Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Thời gian xét tuyển

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.


Kết hợp (PT4)

Quy chế

Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.


Kết hợp (PT 5)

Quy chế

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

TT

Chứng chỉ ngoại ngữ

(tương đương)

Quy đổi điểm

Điểm ưu tiên

1

IELTS 6.5 trở lên

10

1

2

IELTS 6.0 đến dưới 6.5

9.5

0.75

3

IELTS 5.5 đến dưới 6.0

9.0

0.5

4

IELTS 5.0 đến dưới 5.5

8.5

0.25

5

IELTS 4.0 đến dưới 5.0

8.0

0

 


ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.


STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210404 Thiết kế thời trang 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp D01, H02, V01, H01
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A01, D01, D10, D14
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A01, D01, D04, D14
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A01, D01, D06, D14
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A01, D01, D02, D14
6 7229042 Quản lý văn hoá 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên D01, C00, R02, C14
7 7310206 Quan hệ Quốc tế 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp D01, C00, A07, C14
8 7310401 Tâm lý học 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên D01, C00, D15, C14
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, D14
10 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, A07
11 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, A07
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A07, D01, C00, C14
13 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, A07
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, A07
15 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, A07
16 7340404 Quản trị nhân lực 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A07, C00, D01
17 7340406 Quản trị văn phòng 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A07, C00, D01
18 7380101 Luật 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A01, C00, D01, C03
19 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A01, C00, D01, C03
20 7480106 Kỹ thuật máy tính 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
22 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)
23 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, C01
24 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, C01
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, C01
26 7510303 CNKT điều khiển & tự động hoá 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, C01
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp A00, A01, D01, A07
28 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên A00, B00, D01, B03
29 7620101 Nông nghiệp 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên A00, B00, D01, B03
30 7640101 Thú y (Mới) 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên A00, B00, D01, B03
31 7720101 Y khoa (Mới) 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên A00, B03, B00, D08
32 7720201 Dược học 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên A00, B00, B03, D01
33 7720301 Điều dưỡng 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên A00, A02, B00, D08
34 7720302 Hộ sinh 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên A00, A02, B00, D08
35 7720401 Dinh dưỡng 0 ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên A00, B00, D08, D07
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp C00, C03, D01, D15
37 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp C00, C03, D01, D15
38 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp C00, C03, D01, D15

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đông Á các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất