Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên (International School – mã DTQ) là đơn vị đào tạo đa ngành thuộc Đại học Thái Nguyên, tuyển sinh trên toàn quốc. Năm 2025, Khoa tuyển sinh với 6 phương thức xét tuyển gồm: xét tuyển thẳng/ưu tiên theo quy chế Bộ, kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, thi đánh giá năng lực (V‑SAT của ĐHTN, đánh giá năng lực ĐHQG‑Hà Nội và đánh giá tư duy ĐHBK Hà Nội), xét tuyển kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và xét học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố . Trường áp dụng ngưỡng học bạ tối thiểu 17 điểm/3 môn và cho phép quy đổi IELTS hoặc SAT vào điểm xét tuyển, mở đường cho thí sinh ưu thế ngoại ngữ và học lực tốt vươn tới học phí đầu vào linh hoạt và đào tạo quốc tế hóa.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên (ISTNU) năm 2025
Năm 2025, Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2025 (Mã 100).
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT (Mã 200).
Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm ĐGĐV V-SAT, của Đại học Thái Nguyên Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia, Đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa HN (Mã 402).
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm quy đổi ngoại ngữ + điểm thi TN THPT (Mã 409).
Phương thức 5: Xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Mã 500).
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D04 |
|
| 2 |
7310601 |
Quốc tế học |
C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D05 |
|
| 3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 5 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 7 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C02 |
|
Điểm học bạ
Quy chế
Xét tuyển theo điểm học bạ THPT (Mã 200).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D04 |
|
| 2 |
7310601 |
Quốc tế học |
C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D05 |
|
| 3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 5 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 7 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C02 |
|
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Quy chế
Xét tuyển theo điểm ĐGĐV V-SAT, của Đại học Thái Nguyên
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D04 |
|
| 2 |
7310601 |
Quốc tế học |
C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D05 |
|
| 3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 5 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14 |
|
| 7 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C02 |
|
Điểm ĐGNL HN
Quy chế
Xét điểm thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Q00 |
|
| 2 |
7310601 |
Quốc tế học |
Q00 |
|
| 3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Q00 |
|
| 4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Q00 |
|
| 5 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
Q00 |
|
| 6 |
7340301 |
Kế toán |
Q00 |
|
| 7 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Q00 |
|
Điểm Đánh giá Tư duy
Quy chế
Xét điểm thi Đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa HN
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
K00 |
|
| 2 |
7310601 |
Quốc tế học |
K00 |
|
| 3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
K00 |
|
| 4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
K00 |
|
| 5 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
K00 |
|
| 6 |
7340301 |
Kế toán |
K00 |
|
| 7 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
K00 |
|
Điểm xét tuyển kết hợp
Quy chế
Xét tuyển kết hợp điểm quy đổi ngoại ngữ + điểm thi TN THPT (Mã 409).
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Mã 500).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
| 2 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
|
| 3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
| 4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
| 5 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
|
| 6 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
| 7 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
