Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên (DTQ) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 6 phương thức, ưu tiên chứng chỉ và học sinh giỏi

Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên (International School – mã DTQ) là đơn vị đào tạo đa ngành thuộc Đại học Thái Nguyên, tuyển sinh trên toàn quốc. Năm 2025, Khoa tuyển sinh với 6 phương thức xét tuyển gồm: xét tuyển thẳng/ưu tiên theo quy chế Bộ, kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, thi đánh giá năng lực (V‑SAT của ĐHTN, đánh giá năng lực ĐHQG‑Hà Nội và đánh giá tư duy ĐHBK Hà Nội), xét tuyển kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và xét học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố . Trường áp dụng ngưỡng học bạ tối thiểu 17 điểm/3 môn và cho phép quy đổi IELTS hoặc SAT vào điểm xét tuyển, mở đường cho thí sinh ưu thế ngoại ngữ và học lực tốt vươn tới học phí đầu vào linh hoạt và đào tạo quốc tế hóa.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên (ISTNU) năm 2025

Năm 2025, Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2025 (Mã 100).

Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT (Mã 200).

Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm ĐGĐV V-SAT, của Đại học Thái Nguyên Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia, Đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa HN (Mã 402).

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm quy đổi ngoại ngữ + điểm thi TN THPT (Mã 409).

Phương thức 5: Xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Mã 500).

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D04
2 7310601 Quốc tế học C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D05
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
5 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C02

 


Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển theo điểm học bạ THPT (Mã 200).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D04
2 7310601 Quốc tế học C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D05
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
5 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C02

 


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét tuyển theo điểm ĐGĐV V-SAT, của Đại học Thái Nguyên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D04
2 7310601 Quốc tế học C00; C01; C02; C14; A01; D01; D10; D15; D05
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
5 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C14
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B02; B08; D01; D10; D04; D07; C02

 


Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Xét điểm thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Q00
2 7310601 Quốc tế học Q00
3 7340101 Quản trị kinh doanh Q00
4 7340120 Kinh doanh quốc tế Q00
5 7340205 Công nghệ tài chính Q00
6 7340301 Kế toán Q00
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Q00

 


Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Xét điểm thi Đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa HN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh K00
2 7310601 Quốc tế học K00
3 7340101 Quản trị kinh doanh K00
4 7340120 Kinh doanh quốc tế K00
5 7340205 Công nghệ tài chính K00
6 7340301 Kế toán K00
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường K00

 


Điểm xét tuyển kết hợp

Quy chế

Xét tuyển kết hợp điểm quy đổi ngoại ngữ + điểm thi TN THPT (Mã 409).

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Mã 500).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh
2 7310601 Quốc tế học
3 7340101 Quản trị kinh doanh
4 7340120 Kinh doanh quốc tế
5 7340205 Công nghệ tài chính
6 7340301 Kế toán
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất