Trường Đại học Chu Văn An (Chu Van An University – mã DCA) là cơ sở đào tạo đại học tư thục đa ngành, được thành lập năm 2006 theo Quyết định 135/QĐ‑TTg của Thủ tướng Chính phủ . Sau gần 20 năm phát triển, trường đã đào tạo hơn 10.000 cử nhân và gần 1.000 thạc sĩ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho khu vực Hưng Yên và nhiều địa phương trên cả nước. Đề án tuyển sinh 2025 gồm 650 chỉ tiêu cho 6 ngành, áp dụng 4 phương thức xét tuyển: tuyển thẳng/ưu tiên, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ và kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Chu Văn An (ECOUNI) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Chu Văn An tuyển sinh 650 chỉ tiêu cho 6 ngành đào tạo dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 3: Xét học bạ
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Điều kiện xét tuyển
Dự kiến 15 điểm gồm điểm ưu tiên.
– Đối với ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật điện: dự kiến 17 điểm gồm điểm ưu tiên
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14 |
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 3 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 4 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 6 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C04; D01 |
|
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình Inăm học lớp 12 hoặc điểm trung bình chung 31 Inăm THPT theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14 |
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 3 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 4 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 6 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C04; D01 |
|
Điểm Đánh giá Tư duy
Đối tượng
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
| 3 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
| 4 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
|
|
| 5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
| 6 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
| 2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
| 3 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
| 4 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
|
|
| 5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
| 6 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Chu Văn An các năm
Thời gian và hồ sơ xét tuyển ECOUNI
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
