Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (DCQ – UTM) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 16 ngành, 3 phương thức, học phí linh hoạt

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (University of Technology and Management – mã DCQ, viết tắt UTM) là cơ sở đại học tư thục tại Hà Nội, trực thuộc Bộ GD&ĐT. UTM đào tạo đa ngành bậc đại học và thạc sĩ với định hướng ứng dụng – thực hành – hội nhập. Năm 2025, trường tuyển 16 ngành như Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Ô tô, Kinh tế – Quản trị, Luật, Ngôn ngữ Anh, Trung, Nga, Công nghệ tài chính… bằng 3 phương thức xét tuyển: thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực. UTM quy định điểm sàn từ 16 (thi THPT), 20 (học bạ), hoặc 50+ cho kỳ thi đánh giá năng lực; học phí dao động từ ~25–27 triệu đồng/năm tùy nhóm ngành .

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị (UTM) năm 2025

Năm 2025, trường ĐH Công nghệ và quản lý Hữu Nghị tuyển sinh theo 3 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

– Nhà trường dự kiến dành 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 16 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D10; D14; D15
3 7310106 Kinh tế quốc tế X25; X02; D01; C00
4 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; D15
5 7340101 Quản trị kinh doanh X25; X02; D01; X53
6 7340115 Marketing X25; X02; D01; X53
7 7340116 Bất động sản X25; X02; D01; C00
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng X25; X02; D01; X53
9 7340205 Công nghệ tài chính X25; X02; D01; X53
10 7340301 Kế toán X25; X02; D01; X53
11 7380101 Luật X25; C00; D01; D14
12 7380107 Luật kinh tế X25; C00; D01; D14
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; X02; X26; X18
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; X02; X26; X18
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; X04; X07
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; X22
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15

 


Điểm học bạ

Chỉ tiêu

– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

– Nhà trường dự kiến dành 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D10; D14; D15
3 7310106 Kinh tế quốc tế X25; X02; D01; C00
4 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; D15
5 7340101 Quản trị kinh doanh X25; X02; D01; X53
6 7340115 Marketing X25; X02; D01; X53
7 7340116 Bất động sản X25; X02; D01; C00
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng X25; X02; D01; X53
9 7340205 Công nghệ tài chính X25; X02; D01; X53
10 7340301 Kế toán X25; X02; D01; X53
11 7380101 Luật X25; C00; D01; D14
12 7380107 Luật kinh tế X25; C00; D01; D14
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; X02; X26; X18
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; X02; X26; X18
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; X04; X07
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; X22
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15

 


Điểm ĐGNL HN

Chỉ tiêu

– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.

– Nhà trường dự kiến dành 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Q00
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Q00
3 7310106 Kinh tế quốc tế Q00
4 7310205 Quản lý nhà nước Q00
5 7340101 Quản trị kinh doanh Q00
6 7340115 Marketing Q00
7 7340116 Bất động sản Q00
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng Q00
9 7340205 Công nghệ tài chính Q00
10 7340301 Kế toán Q00
11 7380101 Luật Q00
12 7380107 Luật kinh tế Q00
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm Q00
14 7480201 Công nghệ thông tin Q00
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Q00
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Q00
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Q00

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất