Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 4, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Thái Bình Dương (TBD) công bố đề án tuyển sinh 2025: 16–20 ngành, 4 phương thức – hơn 1.095 chỉ tiêu

Trường Đại học Thái Bình Dương (Pacific University – mã TBD) là trường đại học dân lập trực thuộc UBND tỉnh Khánh Hòa, thành lập năm 2006. Đề án tuyển sinh 2025 của trường bao gồm 16 ngành đào tạo (tổng chỉ tiêu dự kiến 1.095–1.200 sinh viên) với 4 phương thức xét tuyển.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT

Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính…

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 18 điểm trở lên

Thời gian xét tuyển

Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A01; C03; D01; D14; H01; X02 (Toán, Văn, Tin)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 Hệ số 2 môn Tiếng Anh
3 7310205 Quản lý Nhà nước A08; D01; C19; C20
4 7310608 Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc – Tiếng Hàn Quốc) C00; C14; C19; C20
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C19; D01; D14
6 7340101 Quản trị Khởi nghiệp A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
8 7340201 Công nghệ tài chính A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
9 7340301 Kế toán A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
10 7380101 Luật A08; D01; C19; C20
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; D01; D03; D04; DD2; A01; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin); X56 (Toán, Công nghệ, Tin)
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D04; DD2; A01; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin); X56 (Toán, Công nghệ, Tin)
13 7480201 Công nghệ bán dẫn A00; D01; D03; D04; DD2; A01; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin); X56 (Toán, Công nghệ, Tin)
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
15 7810101 Du lịch A08; C00; C19; D01; D03; D04; D22; D84
16 7810201 Quản trị khách sạn A08; C00; C19; D01; D03; D04; D22; D84

 


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

  1. Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên
  2. Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 18 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

  1. Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12
  2. Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A01; C03; D01; D14; H01; X02 (Toán, Văn, Tin)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 Hệ số 2 môn Tiếng Anh
3 7310205 Quản lý Nhà nước A08; D01; C19; C20
4 7310608 Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc – Tiếng Hàn Quốc) C00; C14; C19; C20
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C19; D01; D14
6 7340101 Quản trị Khởi nghiệp A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
8 7340201 Công nghệ tài chính A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
9 7340301 Kế toán A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
10 7380101 Luật A08; D01; C19; C20
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; D01; D03; D04; DD2; A01; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin); X56 (Toán, Công nghệ, Tin)
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D04; DD2; A01; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin); X56 (Toán, Công nghệ, Tin)
13 7480201 Công nghệ bán dẫn A00; D01; D03; D04; DD2; A01; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin); X56 (Toán, Công nghệ, Tin)
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)
15 7810101 Du lịch A08; C00; C19; D01; D03; D04; D22; D84
16 7810201 Quản trị khách sạn A08; C00; C19; D01; D03; D04; D22; D84

 


Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025 từ 5,5 điểm

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 6 điểm trở lên

 


Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Điều kiện xét tuyển

  1. Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM từ 500 điểm trở lên;
  2. Chứng chỉ Tiếng Anh từ B1, Tiếng Hàn từ Topik 3, Tiếng Trung từ HSK 3 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương;
  3. Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,… cấp tỉnh trở lên

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 720 điểm trở lên với PTXT 4 (Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa
2 7220201 Ngôn ngữ Anh
3 7310205 Quản lý Nhà nước
4 7310608 Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc – Tiếng Hàn Quốc)
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện
6 7340101 Quản trị Khởi nghiệp
7 7340115 Marketing
8 7340201 Công nghệ tài chính
9 7340301 Kế toán
10 7380101 Luật
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo
13 7480201 Công nghệ bán dẫn
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15 7810101 Du lịch
16 7810201 Quản trị khách sạn

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình Dương các năm

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TBD

Bước 1: Sơ tuyển

Thí sinh sử dụng Kết quả học bạ THPT

ĐTB 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 18 điểm trở lên; hoặc

Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn của học kỳ 1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

Thời gian sơ tuyển: Từ tháng 01/2025 – 15/5/2025

Các mốc thời gian thông báo kết quả sơ tuyển:

Đợt 1: 28/02/2025

Đợt 2: 31/3/2025

Đợt 3: 29/4/2025

Đợt 4: 16/5/2025

Bước 2: Xét tuyển

Thí sinh đáp ứng yêu cầu của vòng Sơ tuyển sẽ lựa chọn 1 trong 4 phương thức xét tuyển sau:

Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT

Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên; hoặc ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm* (Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025 từ 5,5 điểm* (Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM từ 500 điểm* trở lên;

Chứng chỉ Tiếng Anh từ B1, Tiếng Hàn từ Topik 3, Tiếng Trung từ HSK 3  trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương;

Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,… cấp tỉnh trở lên.

(*) Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 18 điểm trở lên với PTXT 1 hoặc 2; hoặc từ 6 điểm trở lên với PTXT 3; hoặc từ 720 điểm trở lên với PTXT 4 (Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM).

Học phí

Theo thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Thái Bình Dương, năm 2025, học phí trung bình mỗi học kỳ là 8 triệu đồng và trường cam kết cố định trong toàn khóa học. Trường sẽ miễn học phí học kỳ 1 cho 100 tân sinh viên có điểm xét tuyển từ 24 điểm trở lên theo học tại trường.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất