Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 4, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn 2025: Sư phạm Lịch sử chạm “tuyệt đỉnh” 29,06/30

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh hệ chính quy năm 2025 theo phương thức thi tốt nghiệp THPT và kết hợp các phương thức khác, dao động từ 19 đến 29,06 điểm trên thang 30. Ngành Sư phạm Lịch sử vươn lên dẫn đầu với 29,06 điểm, trong khi các ngành sư phạm khác như Giáo dục chính trị, Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Địa lý cũng vượt mốc 28 điểm, phản ánh sự cạnh tranh khốc liệt trong khối ngành sư phạm năm nay

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025

1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn
1 Quản lí giáo dục

Mã xét tuyển: 7140114

24.68
2 GD Mầm non

Mã xét tuyển: 7140201

22.13
3 GD Mầm non – SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140201K

21.50
4 GD Tiểu học

Mã xét tuyển: 7140202

25.10
5 GD Tiểu học – SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140202K

24.99
6 GD đặc biệt

Mã xét tuyển: 7140203

27.55
7 GD công dân

Mã xét tuyển: 7140204

27.67
8 GD chính trị

Mã xét tuyển: 7140205

28.22
9 GD thể chất

Mã xét tuyển: 7140206

25.89
10 GD Quốc phòng và An ninh

Mã xét tuyển: 7140208

27.27
11 SP Toán học

Mã xét tuyển: 7140209

28.27
12 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140209K

28.36
13 SP Tin học

Mã xét tuyển: 7140210

24.85
14 SP Vật lí

Mã xét tuyển: 7140211

28.31
15 SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140211K

27.78
16 SP Hoá học

Mã xét tuyển: 7140212

28.37
17 SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140212K

26.13
18 SP Sinh học

Mã xét tuyển: 7140213

26.27
19 SP Ngữ văn

Mã xét tuyển: 7140217

28.48
20 SP Lịch sử

Mã xét tuyển: 7140218

29.06
21 SP Địa lí

Mã xét tuyển: 7140219

28.79
22 SP Âm nhạc

Mã xét tuyển: 7140221

23.75
23 SP Mỹ thuật

Mã xét tuyển: 7140222

23.48
24 SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140231

26.29
25 SP Tiếng Pháp

Mã xét tuyển: 7140233

27.15
26 SP Công nghệ

Mã xét tuyển: 7140246

21.75
27 SP Khoa học tự nhiên

Mã xét tuyển: 7140247

27.06
28 SP Lịch sử – Địa lí

Mã xét tuyển: 7140249

28.58

2) Lĩnh vực nhân văn

STT Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn
1 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7220101

26.36
2 Ngôn ngữ Anh

Mã xét tuyển: 7220201

24.52
3 Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã xét tuyển: 7220204

26.76
4 Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã xét tuyển: 7229001

24.68
5 Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7229010

27.75
6 Văn học

Mã xét tuyển: 7229030

27.64

3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn
1 Chính trị học

Mã xét tuyển: 7310201

25.10
2 Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7310301

25.80
3 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã xét tuyển: 7310401

23.23
4 Tâm lý học giáo dục

Mã xét tuyển: 7310403

23.75
5 Việt Nam học

Mã xét tuyển: 7310630

20.00

4) Lĩnh vực khoa học sự sống

STT Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn
1 Sinh học

Mã xét tuyển: 7420101

19.00
2 Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7420201

19.25

5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn
1 Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7440102

22.35
2 Hóa học

Mã xét tuyển: 7440112

23.00

6) Lĩnh vực Toán và thống kê

STT Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn
1 Toán học

Mã xét tuyển: 7460101

25.50

7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin

Mã xét tuyển: 7480201

20.60

8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn
1 Công tác xã hội

Mã xét tuyển: 7760101

26.04
2 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã xét tuyển: 7760103

25.28

9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã xét tuyển: 7810103

20.25

Tin tức mới nhất