Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Công nghệ – ĐHQGHN công bố Đề án tuyển sinh 2025 – Tăng chỉ tiêu, mở 4 ngành mới, bổ sung tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-UET) là một trong những cơ sở đào tạo và nghiên cứu hàng đầu về công nghệ và kỹ thuật tại Việt Nam. Được thành lập vào ngày 25/5/2004 theo Quyết định số 92/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trường là thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội, kế thừa và phát triển từ Khoa Công nghệ và Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học thuộc ĐHQGHN.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (UET) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh năm 2025 là 4.120 cho 21 ngành đào tạo với 4 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm CCTA quy đổi)

Phương thức 2: Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

Dự kiến năm 2025 trường mở thêm 4 ngành mới gồm: Công nghệ sinh học (chương trình công nghệ kỹ thuật sinh học); công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông định hướng thiết kế vi mạch; công nghệ vật liệu (chương trình công nghệ vật liệu và vi mạch điện tử); khoa học dữ liệu (chương trình khoa học và kỹ thuật dữ liệu).


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025


Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức


Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN


Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 CN1 Công nghệ thông tin 480 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp 60 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 120 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo 300 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng 80 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
6 CN14 Hệ thống thông tin 240 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
7 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 120 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
8 CN17 Kỹ thuật Robot 120 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
9 CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 240 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
10 CN19 Công nghệ vật liệu 120 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
11 CN2 Kỹ thuật máy tính 420 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
12 CN20 Khoa học dữ liệu 120 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
13 CN21 Công nghệ sinh học 120 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
14 CN3 Vật lý kỹ thuật 120 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
15 CN4 Cơ kỹ thuật 80 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
16 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 180 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
17 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 180 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
18 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ 120 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
19 CN8 Khoa học máy tính 420 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00
20 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 480 Ưu TiênCCQT
ĐT THPT
A00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HN
Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN các năm Tại đây.

Học phí

Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.

File PDF đề án

 

Tin tức mới nhất