Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Hòa Bình tuyển sinh 2025 – 2.379 chỉ tiêu, đa dạng phương thức xét tuyển và ưu đãi học phí

Trường Đại học Hòa Bình (HBU), thành lập ngày 28/02/2008 theo Quyết định số 244/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, là một cơ sở giáo dục đại học tư thục tọa lạc tại số 8 Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Với vị trí thuận lợi gần các trung tâm giao thông và các trường đại học lớn, HBU tạo điều kiện thuận tiện cho sinh viên trong việc học tập và giao lưu học hỏi.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 2.379 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 04 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Điều kiện xét tuyển

Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Quy chế

Bảng quy đổi chứng chỉ Quốc tế để xét tuyển:

Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT=TĐ1+ĐUT

Trong đó:

– TĐ1 là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển.

– ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình.

Nguyên tắc xét tuyển

a) Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

b) Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt bổ sung theo quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
2 7210404 Thiết kế thời trang V01; V00; H02; H06; H08
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D08; D14; D15; A01
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; A10; C01
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10; C01
11 7380107 Luật kinh tế C00; D01; C19; D14; C01
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); A0C (Toán, Lí, Công nghệ)
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07; C01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
15 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
16 7720101 Y khoa B00; A02; B03; B08; A00
17 7720115 Y học Cổ truyền B00; A02; B03; B08; A00
18 7720201 Dược học A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08
19 7720301 Điều dưỡng B00; A02; B03; B08; C02
20 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; D15; C04; A10
21 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D15; C04; A10

 


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.

Quy chế

Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 16,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình cộng của cả 3 năm học cấp THPT đạt từ 5,5 điểm trở lên hoặc kết quả trung bình học tập toàn khóa TC, CĐ, ĐH đạt loại Trung bình trở lên.

* Riêng các ngành khối sức khỏe được quy định cụ thể như sau:

– Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền, Y Khoa có 02 nhóm xét tuyển, gồm:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi (xếp mức Tốt) trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên;

Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở
lên tính đến thời điểm xét tuyển);

* Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá (xếp mức Khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;

Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực cả năm lớp 12 đạt loại
Trung bình (xếp mức Đạt) và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 5 năm sau khi tốt nghiệp trung cấp hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Khá trở lên.

– Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 16,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ ≥5,0.

Yêu cầu bài thi môn Vẽ quy cách và nội dung: Thí sinh tự vẽ 01 hình họa đầu tượng hoặc chân dung người (nam, nữ) hoặc đồ vật (lọ hoa, ấm, chén,…) trên giấy A3 bằng bút chì đen; 01 bài trang trí hình vuông (20 x 20 cm) họa tiết hoa lá, chất liệu bột màu, màu Goat hoặc màu nước.

Về yêu cầu sản phẩm: Có bố cục chính phụ rõ ràng, sinh động và gợi sáng tối bằng bút chì đen (đối với bài hình họa) và họa tiết có yếu tố trang trí cao, phối màu đẹp (đối với bài trang trí).

Phương thức dự thi: Thí sinh tự hoàn thiện bài thi môn Vẽ theo yêu cầu và gửi bài về Trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường. Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

Thời gian nộp bài dự thi: Trước khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển 2 tuần Thí sinh phải hoàn thành và nộp bài thi Vẽ về Trường để chấm và thông báo kết quả.

Thí sinh có thể sử dụng kết quả đự thi môn Vẽ năm 2025 tại các trường đại học khác (giấy báo điểm) để xét tuyển thay cho bài thi Vẽ tại Trường Đại học Hòa Bình.

Bảng quy đổi chứng chỉ Quốc tế để xét tuyển:

Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT=TĐ1+ĐUT

Trong đó:

– TĐ1 là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển.

– ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình.

Nguyên tắc xét tuyển

a) Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

b) Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt bổ sung theo quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
2 7210404 Thiết kế thời trang V01; V00; H02; H06; H08
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D08; D14; D15; A01
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; A10; C01
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10; C01
11 7380107 Luật kinh tế C00; D01; C19; D14; C01
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); A0C (Toán, Lí, Công nghệ)
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07; C01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
15 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
16 7720101 Y khoa B00; A02; B03; B08; A00
17 7720115 Y học Cổ truyền B00; A02; B03; B08; A00
18 7720201 Dược học A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08
19 7720301 Điều dưỡng B00; A02; B03; B08; C02
20 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; D15; C04; A10
21 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D15; C04; A10

 


Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa
2 7210404 Thiết kế thời trang
3 7220201 Ngôn ngữ Anh
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện
6 7320108 Quan hệ công chúng
7 7340101 Quản trị kinh doanh
8 7340122 Thương mại điện tử
9 7340201 Tài chính Ngân hàng
10 7340301 Kế toán
11 7380107 Luật kinh tế
12 7480201 Công nghệ thông tin
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
14 7520130 Kỹ thuật ô tô
15 7580108 Thiết kế nội thất
16 7720101 Y khoa
17 7720115 Y học Cổ truyền
18 7720201 Dược học
19 7720301 Điều dưỡng
20 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
21 7810201 Quản trị khách sạn

 


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa
2 7210404 Thiết kế thời trang
3 7220201 Ngôn ngữ Anh
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện
6 7320108 Quan hệ công chúng
7 7340101 Quản trị kinh doanh
8 7340122 Thương mại điện tử
9 7340201 Tài chính Ngân hàng
10 7340301 Kế toán
11 7380107 Luật kinh tế
12 7480201 Công nghệ thông tin
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
14 7520130 Kỹ thuật ô tô
15 7580108 Thiết kế nội thất
16 7720101 Y khoa
17 7720115 Y học Cổ truyền
18 7720201 Dược học
19 7720301 Điều dưỡng
20 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
21 7810201 Quản trị khách sạn

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo Quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa
2 7210404 Thiết kế thời trang
3 7220201 Ngôn ngữ Anh
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện
6 7320108 Quan hệ công chúng
7 7340101 Quản trị kinh doanh
8 7340122 Thương mại điện tử
9 7340201 Tài chính Ngân hàng
10 7340301 Kế toán
11 7380107 Luật kinh tế
12 7480201 Công nghệ thông tin
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
14 7520130 Kỹ thuật ô tô
15 7580108 Thiết kế nội thất
16 7720101 Y khoa
17 7720115 Y học Cổ truyền
18 7720201 Dược học
19 7720301 Điều dưỡng
20 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
21 7810201 Quản trị khách sạn

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hòa Bình các năm

Học phí

File PDF đề án

Tin tức mới nhất