Trường Đại học Nam Cần Thơ (DNC) là một trường đại học tư thục đa ngành, được thành lập vào ngày 25/01/2013 theo Quyết định số 230/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trường tọa lạc tại thành phố Cần Thơ, trung tâm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, và đã nhanh chóng phát triển thành một cơ sở giáo dục uy tín trong khu vực.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) năm 2025
Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh năm 2025 theo 3 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Tổng Điểm = Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3 + Điểm ƯT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
|
| 2 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 4 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 6 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 7 |
7340116 |
Bất động sản |
A00; B00; C05; C08 |
|
| 8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 11 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 12 |
7380101 |
Luật |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 14 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 15 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 16 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 19 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; A02; C01 |
|
| 20 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00; A02; B00; D07 |
|
| 21 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 22 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 23 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 24 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; A01; A02; B00 |
|
| 25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A02; B00; D07 |
|
| 26 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; D01; V00; V01 |
|
| 27 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 28 |
7720101 |
Y khoa |
A02; B00; D07; D08 |
|
| 29 |
7720110 |
Y học dự phòng |
A02; B00; D07; D08 |
|
| 30 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 31 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 32 |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
A02; B00; D07; D08 |
|
| 33 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 34 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 35 |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
B00; B03; C01; C02 |
|
| 36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 38 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 39 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A02; B00; C08 |
|
| 40 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00; A02; B00; C08 |
|
Điểm học bạ
Quy chế
Xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12:
ĐTBC = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ĐTBC từ 18.0 trở lên
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
|
| 2 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 4 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 6 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 7 |
7340116 |
Bất động sản |
A00; B00; C05; C08 |
|
| 8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 11 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C04; D01 |
|
| 12 |
7380101 |
Luật |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; D01; D14; D15 |
|
| 14 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 15 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 16 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 19 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; A02; C01 |
|
| 20 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00; A02; B00; D07 |
|
| 21 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 22 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 23 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 24 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; A01; A02; B00 |
|
| 25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A02; B00; D07 |
|
| 26 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; D01; V00; V01 |
|
| 27 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A02; D07 |
|
| 28 |
7720101 |
Y khoa |
A02; B00; D07; D08 |
|
| 29 |
7720110 |
Y học dự phòng |
A02; B00; D07; D08 |
|
| 30 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 31 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 32 |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
A02; B00; D07; D08 |
|
| 33 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 34 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
A00; B00; D07; D08 |
|
| 35 |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
B00; B03; C01; C02 |
|
| 36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 38 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 39 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A02; B00; C08 |
|
| 40 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00; A02; B00; C08 |
|
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia TP HCM (V-ACT)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả của các kỳ thi đánh giá năng lực Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7720101 |
Y khoa |
|
|
| 2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
|
|
| 3 |
7720201 |
Dược học |
|
|
| 4 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
|
| 5 |
7720501 |
Răng – hàm – mặt |
|
|
| 6 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
| 7 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Quy chế
Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào V-SAT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả của các kỳ thi đánh giá năng lực Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây