Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS
Lưu ý:Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS HCMIU 2025 trong đề án tuyển sinh của Trường
Phương thức xét tuyển | Dạng điểm quy đổi | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
Tất cả các phương thức xét tuyển | Điểm quy đổi | 5.0 | 7 |
5.5 | 8 | ||
6.0 | 9 | ||
6.5 | 9 | ||
≥ 7.0 | 10 | ||
Điểm cộng | 5.5 | 0,25 | |
6.0 | 0,5 | ||
6.5 | 0,75 | ||
7.0 | 1 | ||
7.5 | 1,25 | ||
≥ 8.0 | 1,5 |
Đặc biệt, về cách quy đổi điểm tiếng Anh trong xét tuyển, nhà trường cũng công bố mức điểm quy đổi cụ thể.
Chứng chỉ IELTS Academic | Điểm quy đổi |
≥ 7.0 | 10 |
6.0 – 6.5 | 9 |
5.5 | 8 |
5.0 | 7 |
Các chứng chỉ tương đương IELTS sẽ được nêu trong Thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
Về các mức điểm cộng trong xét tuyển, nhà trường công bố từng trường hợp khác nhau sẽ có mức điểm cộng khác nhau theo đúng quy chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nhà trường cũng lưu ý, nếu thí sinh đã lựa chọn quy đổi điểm tiếng Anh thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh.
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương IELTS được cộng vào điểm xét tuyển theo các mức điểm:
Chứng chỉ IELTS Academic | Điểm cộng |
≥ 8.0 | 1.5 |
7.5 | 1.25 |
7.0 | 1.0 |
6.5 | 0.75 |
6.0 | 0.5 |
5.5 | 0.25 |
Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích Đại học Quốc Tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) – HCMIU 2025
Điểm ưu tiên 2025 Đại học Quốc Tế (Đại học Quốc gia TP.HCM), điểm khuyến khích Đại học Quốc Tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) 2025 được tính như thế nào? Điểm ưu tiên khu vực 2025 của Đại học Quốc Tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) – HCMIU theo từng vùng được cộng tối đa bao nhiêu điểm? Cách cộng điểm ưu tiên đại học 2025 HCMIU chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Về các mức điểm cộng trong xét tuyển, nhà trường công bố từng trường hợp khác nhau sẽ có mức điểm cộng khác nhau theo đúng quy chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nhà trường cũng lưu ý, nếu thí sinh đã lựa chọn quy đổi điểm tiếng Anh thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh.
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương IELTS được cộng vào điểm xét tuyển theo các mức điểm:
Chứng chỉ IELTS Academic | Điểm cộng |
≥ 8.0 | 1.5 |
7.5 | 1.25 |
7.0 | 1.0 |
6.5 | 0.75 |
6.0 | 0.5 |
5.5 | 0.25 |
- Thí sinh có thành tích học thuật sẽ được điểm cộng khuyến khích như sau:
Giải học thuật | Điểm cộng |
Giải Nhất cấp Quốc gia | 3 |
Giải Nhì cấp Quốc gia | 2 |
Giải Ba cấp Quốc gia | 1 |
Giải Khuyến khích cấp Quốc gia | 0.75 |
Giải cấp Tỉnh/Vùng | 0.75 |